- Chúng tôi khích 激 lệ quân giải phóng 放 trọ 泊 lại đêm nay.
- Để Nước Trắng chảy đúng Phương hướng thì phải Đánh khẽ để Kích thích
- KÍCH thích Phóng ra Nước mầu Trắng
- Khi phóng (放) ra nước (氵) trắng (白) thì chẳng phải là anh ấy đã bị kích (激) thích quá đà rồi hay sao
- Kích thích cô gái trắng trẻo vạn người mê ra nước
- Nước biển氵bị KÍCH thích sủi thành màu trắng 白 khi hướng 方 đánh 攵 vào vách đá
- Nước trắng phóng ra thấy kích thích.
- Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích. Như kích lệ 激 KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết 厲 , kích dương 激 KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
- Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
- Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết 激 KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết 切 .
- Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 激 KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết .
- Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刺激 | しげき | sự kích thích; kích thích |
刺激的 | しげきてき | gắt |
急激 | きゅうげき | kịch liệt; quyết liệt; nhanh; khẩn cấp; mạnh mẽ |
感激 | かんげき | cảm kích; sự cảm động; cảm động; sự xúc động; xúc động |
激しい | はげしい | gắt; mãnh liệt |
Ví dụ âm Kunyomi
激 しい | はげしい | KÍCH | Gắt |
激 しい風 | はげしいかぜ | KÍCH PHONG | Cơn gió mạnh |
激 しい競争 | はげしいきょうそう | Sự cạnh tranh nóng bỏng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
刺 激 | しげき | THỨ KÍCH | Sự kích thích |
激 務 | げきむ | KÍCH VỤ | Công việc mệt nhọc |
激 化 | げきか | KÍCH HÓA | Sự tăng cường |
激 怒 | げきど | KÍCH NỘ | Sự tức giận |
激 語 | げきご | KÍCH NGỮ | Sự nói với giọng điệu gay gắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|