Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 党

Hán Việt
ĐẢNG
Nghĩa

Lũ, bè đảng, đảng phái


Âm On
トウ
Âm Kun
なかま むら むら

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết
Trái nghĩa
CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết
党
  • Anh trai (兄) gia nhập đảng rồi!!!
  • ông ANH HỌC cảm tình ĐẢNG
  • Huynh tôi đã giác ngộ được ánh sáng của Đảng
  • ANH TRAI (兄) đi họp THƯỢNG (尚) nghị ĐẢNG (党).
  • ANH CẢ là ĐẢNG trưởng nên đc đội vương miệng
  • Con Đường (堂) Anh (兄) Vào ĐẢNG (党)
  1. Giống Đảng Hạng HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết , tức là giống Đường Cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっとうせい chế độ một đảng
よとう Đảng cầm quyền
保守 ほしゅとう đảng bảo thủ
とうそう Đảng phái; bè cánh
とうじん đảng viên
Ví dụ âm Kunyomi

よとう DỮ ĐẢNGĐảng cầm quyền
よとう DƯ ĐẢNGNhững tàn dư (của) một phe (đảng) hoặc một tốp
とうり ĐẢNG LỢILợi ích của Đảng
とうむ ĐẢNG VỤNhiệm vụ Đảng giao
とうぜ ĐẢNG THỊMột nền tảng phe (đảng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa