- Anh trai (兄) gia nhập đảng rồi!!!
- ông ANH HỌC cảm tình ĐẢNG
- Huynh tôi đã giác ngộ được ánh sáng của Đảng
- ANH TRAI (兄) đi họp THƯỢNG (尚) nghị ĐẢNG (党).
- ANH CẢ là ĐẢNG trưởng nên đc đội vương miệng
- Con Đường (堂) Anh (兄) Vào ĐẢNG (党)
- Giống Đảng Hạng 党 項 HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết , tức là giống Đường Cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng 黨 .
- Giản thể của chữ 黨 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一党制 | いっとうせい | chế độ một đảng |
与党 | よとう | Đảng cầm quyền |
保守党 | ほしゅとう | đảng bảo thủ |
党争 | とうそう | Đảng phái; bè cánh |
党人 | とうじん | đảng viên |
Ví dụ âm Kunyomi
与 党 | よとう | DỮ ĐẢNG | Đảng cầm quyền |
余 党 | よとう | DƯ ĐẢNG | Những tàn dư (của) một phe (đảng) hoặc một tốp |
党 利 | とうり | ĐẢNG LỢI | Lợi ích của Đảng |
党 務 | とうむ | ĐẢNG VỤ | Nhiệm vụ Đảng giao |
党 是 | とうぜ | ĐẢNG THỊ | Một nền tảng phe (đảng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|