- Thằng đệ (ĐỆ 弟) đứng 1 chân có cây cung (CUNG 弓) và tên 2 mũi
- Thằng e trai nghịch có sừng có đuôi cầm cung cầm gậy đi quậy phá
- Thằng ĐỆ lấy que cung tên ra chống địch
- 第 Đệ =⺮ ; 竹 bộ Trúc (tre trúc); 弟 [là chữ Đệ (em trai) khi bỏ đi 2 nét phía trên]. => Chiết tự chữ Đệ: Vì đội trúc lên đầu, thằng đồ đệ mất đi 2 chỏm tóc.
- Thằng ĐỆ có sừng có đuôi đang cầm cung
- Thằng EM TRAI (弟) mới 12 (số 2 có số 1 đâm xuyên) tuổi mà đã có ĐUÔI (ノ) và SỪNG (2 dấu phẩy ở trên cùng)
- Em trai. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết 妹 MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 耗 HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết 絶 TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết (Sơn cư mạn hứng 山 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
- Một âm là đễ. Thuận. Cũng như chữ đễ 悌 ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết .
- Dễ dãi. Như khải đễ 豈 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết vui vẻ dễ dãi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
儀兄弟 | ぎきょうだい | anh em đồng hao; anh em rể |
兄弟 | きょうだい | anh em; huynh đệ |
姉弟 | きょうだい | chị và em trai |
子弟 | してい | đệ tử; bọn đàn em |
実兄弟 | じつきょうだい | bào huynh đệ |
Ví dụ âm Kunyomi
弟 々子 | おとうと々こ | ĐỆ TỬ | Học trò |
弟 さん | おとうとさん | ĐỆ | Em trai (em người khác) |
弟 分 | おとうとぶん | ĐỆ PHÂN | Người mà mình coi như em trai |
弟 姫 | おとうとひめ | ĐỆ CƠ | Công chúa trẻ nhất |
弟 嫁 | おとうとよめ | ĐỆ GIÁ | Em dâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ご兄 弟 | ごきょうだい | HUYNH ĐỆ | Anh chị em ruột |
乳兄 弟 | ちきょうだい | NHŨ HUYNH ĐỆ | Anh em được nuôi bằng sữa của cùng một người phụ nữ (không phải anh em ruột) |
儀兄 弟 | ぎきょうだい | NGHI HUYNH ĐỆ | Anh em đồng hao |
御兄 弟 | ごきょうだい | NGỰ HUYNH ĐỆ | Những anh chị em ruột |
義兄 弟 | ぎきょうだい | NGHĨA HUYNH ĐỆ | Anh em kết nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弟 子 | でし | ĐỆ TỬ | Đệ tử |
兄 弟 子 | あにでし | HUYNH ĐỆ TỬ | Bạn học bậc trên |
内 弟 子 | うちでし | NỘI ĐỆ TỬ | Học sinh riêng |
又 弟 子 | またでし | HỰU ĐỆ TỬ | Đệ tử gián tiếp |
孫 弟 子 | まごでし | TÔN ĐỆ TỬ | Học trò của môn đệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
子 弟 | してい | TỬ ĐỆ | Đệ tử |
師 弟 | してい | SƯ ĐỆ | Thày trò |
徒 弟 | とてい | ĐỒ ĐỆ | Đồ đệ |
愚 弟 | ぐてい | NGU ĐỆ | Đứa em trai ngốc nghếch |
義 弟 | ぎてい | NGHĨA ĐỆ | Em kết nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|