Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 弟

Hán Việt
ĐỆ, ĐỄ
Nghĩa

 Em trai


Âm On
テイ ダイ
Âm Kun
おとうと
Nanori

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết
Trái nghĩa
HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết
弟
  • Thằng đệ (ĐỆ 弟) đứng 1 chân có cây cung (CUNG 弓) và tên 2 mũi
  • Thằng e trai nghịch có sừng có đuôi cầm cung cầm gậy đi quậy phá
  • Thằng ĐỆ lấy que cung tên ra chống địch
  • 第 Đệ =⺮ ; 竹 bộ Trúc (tre trúc); 弟 [là chữ Đệ (em trai) khi bỏ đi 2 nét phía trên]. => Chiết tự chữ Đệ: Vì đội trúc lên đầu, thằng đồ đệ mất đi 2 chỏm tóc.
  • Thằng ĐỆ có sừng có đuôi đang cầm cung
  • Thằng EM TRAI (弟) mới 12 (số 2 có số 1 đâm xuyên) tuổi mà đã có ĐUÔI (ノ) và SỪNG (2 dấu phẩy ở trên cùng)
  1. Em trai. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết (Sơn cư mạn hứng CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
  2. Một âm là đễ. Thuận. Cũng như chữ đễ ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết .
  3. Dễ dãi. Như khải đễ ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết vui vẻ dễ dãi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
儀兄 ぎきょうだい anh em đồng hao; anh em rể
きょうだい anh em; huynh đệ
きょうだい chị và em trai
してい đệ tử; bọn đàn em
実兄 じつきょうだい bào huynh đệ
Ví dụ âm Kunyomi

々子 おとうと々こ ĐỆ TỬHọc trò
さん おとうとさん ĐỆEm trai (em người khác)
おとうとぶん ĐỆ PHÂNNgười mà mình coi như em trai
おとうとひめ ĐỆ CƠCông chúa trẻ nhất
おとうとよめ ĐỆ GIÁEm dâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ご兄 ごきょうだい HUYNH ĐỆAnh chị em ruột
乳兄 ちきょうだい NHŨ HUYNH ĐỆAnh em được nuôi bằng sữa của cùng một người phụ nữ (không phải anh em ruột)
儀兄 ぎきょうだい NGHI HUYNH ĐỆAnh em đồng hao
御兄 ごきょうだい NGỰ HUYNH ĐỆNhững anh chị em ruột
義兄 ぎきょうだい NGHĨA HUYNH ĐỆAnh em kết nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

でし ĐỆ TỬĐệ tử
あにでし HUYNH ĐỆ TỬBạn học bậc trên
うちでし NỘI ĐỆ TỬHọc sinh riêng
またでし HỰU ĐỆ TỬĐệ tử gián tiếp
まごでし TÔN ĐỆ TỬHọc trò của môn đệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

してい TỬ ĐỆĐệ tử
してい SƯ ĐỆThày trò
とてい ĐỒ ĐỆĐồ đệ
ぐてい NGU ĐỆĐứa em trai ngốc nghếch
ぎてい NGHĨA ĐỆEm kết nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa