- Anh phản đối em!
- Đối đáp bằng văn quả là thốn
- Sách thời xưa làm bằng trúc, lấy dây buộc lại từng thanh với nhau.
- Học văn mà thốn thì không thể đối đáp
- Trồng trúc ở thành thị là chính SÁCH hay
- Môn văn mà ĐỐI sử chả ra gì thì rất THỐN
- Tôi phản đối việc học văn bằng cách dùng đơn vị đo
- Đối với Văn chương (Văn) thì khó có thể đo đạc (Thốn) được
- Cũng như chữ đối 對 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
反対 | はんたい | đối; mặt đối diện; mặt bên; ngược lại |
反対に | はんたいに | trái lại |
反対の | はんたいの | phản |
反対側 | はんたいがわ | phía bên kia |
反対党 | はんたいとう | đảng đối lập |
Ví dụ âm Kunyomi
対 価 | たいか | ĐỐI GIÁ | Sự bồi thường |
対 地 | たいち | ĐỐI ĐỊA | Đối đất |
対 坐 | たいざ | ĐỐI TỌA | Ngồi đối diện |
対 座 | たいざ | ĐỐI TỌA | Ngồi đối diện nhau |
対 比 | たいひ | ĐỐI BỈ | Sự so sánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
対 句 | ついく | ĐỐI CÚ | Cặp câu thơ |
対 語 | ついご | ĐỐI NGỮ | Từ trái nghĩa |
双 対 | そうつい | SONG ĐỐI | Sự tác động qua lại (math) |
対 麻痺 | ついまひ | ĐỐI MA TÝ | Liệt |
三幅 対 | さんぶくつい | TAM PHÚC ĐỐI | Đặt (của) ba |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|