Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 対

Hán Việt
ĐỐI
Nghĩa

Đối với


Âm On
タイ ツイ
Âm Kun
あいて こた.える そろ.い つれあ.い なら.ぶ むか.う
Nanori
つし

Đồng âm
TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐÔI Nghĩa: Đắp. Đống, chất đống. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết
対
  • Anh phản đối em!
  • Đối đáp bằng văn quả là thốn
  • Sách thời xưa làm bằng trúc, lấy dây buộc lại từng thanh với nhau.
  • Học văn mà thốn thì không thể đối đáp
  • Trồng trúc ở thành thị là chính SÁCH hay
  • Môn văn mà ĐỐI sử chả ra gì thì rất THỐN
  • Tôi phản đối việc học văn bằng cách dùng đơn vị đo
  • Đối với Văn chương (Văn) thì khó có thể đo đạc (Thốn) được
  1. Cũng như chữ đối .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんたい đối; mặt đối diện; mặt bên; ngược lại
はんたいに trái lại
はんたいの phản
はんたいがわ phía bên kia
はんたいとう đảng đối lập
Ví dụ âm Kunyomi

たいか ĐỐI GIÁSự bồi thường
たいち ĐỐI ĐỊAĐối đất
たいざ ĐỐI TỌANgồi đối diện
たいざ ĐỐI TỌANgồi đối diện nhau
たいひ ĐỐI BỈSự so sánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ついく ĐỐI CÚCặp câu thơ
ついご ĐỐI NGỮTừ trái nghĩa
そうつい SONG ĐỐISự tác động qua lại (math)
麻痺 ついまひ ĐỐI MA TÝLiệt
三幅 さんぶくつい TAM PHÚC ĐỐIĐặt (của) ba
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa