- Chó 犬 con 子 liếm đĩa cháo 皿 dũng mãnh 猛 lạ thường
- Tre con thường thể hiện sự dũng MÃNH trước chó mèo bằng cách đạp thật mạnh lên vật gì đó giống cái ĐĨA
- Trẻ em đứng trên cái dĩa, đánh MẠNH vào lưng con chó...
- đứa trẻ nằm trên cái đĩa thì như con mèo dũng mãnh
- Mạnh. Như mãnh tướng 猛 將 Nghĩa: Xem chi tiết tướng mạnh, mãnh thú 猛 獸 thú mạnh, v.v.
- Nghiêm ngặt.
- Mạnh dữ. Như mãnh liệt 猛 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết mạnh dữ quá. Đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh 猛 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết .
- Ác.
- Chó mạnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勇猛な | ゆうもうな | dũng mãnh |
猛打 | もうだ | cú đánh đau; đòn đánh nặng; đòn chí tử |
猛暑 | もうしょ | người hung dữ |
猛烈 | もうれつ | mãnh liệt; sự mãnh liệt |
猛犬 | もうけん | chó dữ |
Ví dụ âm Kunyomi
猛 し | もうし | MÃNH | Người dũng cảm |
猛 威 | もうい | MÃNH UY | Sự giận dữ |
猛 射 | もうい | MÃNH XẠ | Làm héo hoả lực |
猛 打 | もうだ | MÃNH ĐẢ | Cú đánh đau |
猛 火 | もうか | MÃNH HỎA | Lửa cháy dữ dội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|