Created with Raphaël 2.1.21234576981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 猛

Hán Việt
MÃNH
Nghĩa

Mạnh, nghiêm ngặt


Âm On
モウ
Âm Kun
モウ
Nanori
たけ たけし たける

Đồng âm
MÃNH Nghĩa: Bát dĩa Xem chi tiết MANH Nghĩa: Mù lòa Xem chi tiết MANH Nghĩa: Mầm cỏ Xem chi tiết MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHOAN Nghĩa: Ôn hòa, nhân từ, khoan dung Xem chi tiết
猛
  • Chó 犬 con 子 liếm đĩa cháo 皿 dũng mãnh 猛 lạ thường
  • Tre con thường thể hiện sự dũng MÃNH trước chó mèo bằng cách đạp thật mạnh lên vật gì đó giống cái ĐĨA
  • Trẻ em đứng trên cái dĩa, đánh MẠNH vào lưng con chó...
  • đứa trẻ nằm trên cái đĩa thì như con mèo dũng mãnh
  1. Mạnh. Như mãnh tướng Nghĩa: Xem chi tiết tướng mạnh, mãnh thú thú mạnh, v.v.
  2. Nghiêm ngặt.
  3. Mạnh dữ. Như mãnh liệt LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết mạnh dữ quá. Đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết .
  4. Ác.
  5. Chó mạnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうもうな dũng mãnh
もうだ cú đánh đau; đòn đánh nặng; đòn chí tử
もうしょ người hung dữ
もうれつ mãnh liệt; sự mãnh liệt
もうけん chó dữ
Ví dụ âm Kunyomi

もうし MÃNHNgười dũng cảm
もうい MÃNH UYSự giận dữ
もうい MÃNH XẠLàm héo hoả lực
もうだ MÃNH ĐẢCú đánh đau
もうか MÃNH HỎALửa cháy dữ dội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa