Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 済

Hán Việt
TẾ
Nghĩa

Xong xuôi, hoàn thành


Âm On
サイ セイ
Âm Kun
す.む ~ず.み ~ずみ す.まない す.ます ~す.ます すく.う な.す わたし わた.る
Nanori
すむ なり わたる

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết
済
  • Vua thuỷ (水) tề (TỀ 斉) đòi làm kinh tế (済)
  • đem Thủy Tề đi Tế
  • Tế lễ trên đồi gọi là quốc tế
  • Nước TỀ làm kinh TẾ
  • Đo ruộng bằng sợi chỉ mỏng thật tính tế
  • Vua thuỷ 水 tề 斉 đòi làm kinh tế 経済
  1. Kinh tế, cứu tế
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不経 ふけいざい không kinh tế; lãng phí
ないさい Giải quyết nội bộ (không đưa ra tòa án)
べんさい sự thanh toán; việc thanh toán
きゅうさい chẩn tế; sự cứu tế; sự cứu viện; sự trợ giúp; sự giúp đỡ
けっさい sự quyết toán; sự thanh toán; quyết toán; thanh toán
Ví dụ âm Kunyomi

ます すます TẾKết thúc
成り ます なりすます Đóng giả là
無しで ます なしですます Làm (cái gì) mà không cần (không có)
仕事を ます しごとをすます Kết thúc công việc
ます つかまつすます SĨ TẾĐể thành công như được lập kế hoạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ようずみ DỤNG TẾKết thúc sử dụng
予約 よやくずみ DƯ ƯỚC TẾGìn giữ
使用 しようずみ SỬ DỤNG TẾĐã sử dụng rồi
伺い うかがいずみ TÝ TẾNhững chỉ dẫn nhận
売約 ばいやくずみ MẠI ƯỚC TẾĐã kí hợp đồng bán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

支払 しはらいずみ CHI PHẤT TẾĐã thanh toán
検針 けんしんずみ KIỂM CHÂM TẾKiểm tra
登録 とうろくずみ ĐĂNG LỤC TẾĐã đăng ký
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まない すまない TẾXin lỗi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すむ TẾKết thúc
気が きがすむ KHÍ TẾHài lòng
行かずに いかずにすむ Tới nhu cầu không đi
充電 じゅうてんすむ SUNG ĐIỆN TẾĐang sạc pin
この仕事を このしごとをすむ Qua công việc này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きさい KÍ TẾThanh toán lên trên
みさい VỊ TẾSự thi hành di chúc
さいど TẾ ĐỘTế độ
ないさい NỘI TẾGiải quyết nội bộ (không đưa ra tòa án)
かんさい HOÀN TẾSự thanh toán đầy đủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

多士 たしせいせい ĐA SĨ TẾMột thiên hà (của) những người có khả năng
多士 たしせいせい ĐA SĨ TẾ TẾMột thiên hà (của) những người có khả năng
けいざいせい KINH TẾ TÍNHTính kinh tế (tính tiết kiệm)
体制 けいざいたいせい KINH TẾ THỂ CHẾChế độ kinh tế
政策 けいざいせいさく KINH TẾ CHÁNH SÁCHChính sách kinh tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa