- TAY (手) cầm THÙ (殳) công KÍCH (撃) XE (車) địch.
- Tay không công kích xe địch
- Xa + Thù = Xe Tăng => công Kích xe Tăng bằng Tay không thì chỉ là hạ sách!
- Xe kẻ thù đã bị hạ bằng tay khi tập KÍCH
- Chiến tranh (撃) toàn diện sử dụng bộ binh (車), pháo binh (殳) và lục quân (手).
- 撃 hệ tay không công Kích xe địch 繋 Hệ chơi dây buộc lấy xe địch
- Như chữ 擊 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
反撃 | はんげき | sự phản kích |
射撃 | しゃげき | hỏa mai |
射撃場 | しゃげきじょう | trường bắn; xạ trường |
射撃術 | しゃげきじゅつ | xạ thuật |
打撃 | だげき | đòn đánh; cú sốc; sự thiệt hại; cú đánh (bóng chuyền) |
Ví dụ âm Kunyomi
撃 つ | うつ | KÍCH | Bắn |
迎え 撃 つ | むかえうつ | NGHÊNH KÍCH | Đón đánh |
銃を 撃 つ | じゅうをうつ | SÚNG KÍCH | Bắn súng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
打 撃 | だげき | ĐẢ KÍCH | Đòn đánh |
撃 破 | げきは | KÍCH PHÁ | Làm tan nát |
狙 撃 | そげき | THƯ KÍCH | Đâm chồi |
一 撃 | いちげき | NHẤT KÍCH | Một cú đấm |
反 撃 | はんげき | PHẢN KÍCH | Sự phản kích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|