Created with Raphaël 2.1.2123456789101211131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 撃

Hán Việt
KÍCH
Nghĩa

Tấn công, bắn


Âm On
ゲキ
Âm Kun
う.つ

Đồng âm
KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết PHÁO Nghĩa: Pháo Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết
撃
  • TAY (手) cầm THÙ (殳) công KÍCH (撃) XE (車) địch.
  • Tay không công kích xe địch
  • Xa + Thù = Xe Tăng => công Kích xe Tăng bằng Tay không thì chỉ là hạ sách!
  • Xe kẻ thù đã bị hạ bằng tay khi tập KÍCH
  • Chiến tranh (撃) toàn diện sử dụng bộ binh (車), pháo binh (殳) và lục quân (手).
  • 撃 hệ tay không công Kích xe địch 繋 Hệ chơi dây buộc lấy xe địch
  1. Như chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんげき sự phản kích
しゃげき hỏa mai
しゃげきじょう trường bắn; xạ trường
しゃげきじゅつ xạ thuật
だげき đòn đánh; cú sốc; sự thiệt hại; cú đánh (bóng chuyền)
Ví dụ âm Kunyomi

うつ KÍCHBắn
迎え むかえうつ NGHÊNH KÍCHĐón đánh
銃を じゅうをうつ SÚNG KÍCHBắn súng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だげき ĐẢ KÍCHĐòn đánh
げきは KÍCH PHÁLàm tan nát
そげき THƯ KÍCHĐâm chồi
いちげき NHẤT KÍCHMột cú đấm
はんげき PHẢN KÍCHSự phản kích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa