Created with Raphaël 2.1.212347568910121115131416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 穏

Hán Việt
ỔN
Nghĩa

Yên ổn, bình yên


Âm On
オン
Âm Kun
おだ.やか

Đồng âm
ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết
穏
  • Trúng (当) mùa lúa (禾) là cái tâm (心) yên ổn (穏)
  • 穏 Tay cào (爪) Tay duỗi (ヨ) Cất Lúa (禾) vào Tim (心) Cuộc đời yên Ổn (穏) 隠 Tay cào (爪) Tay duỗi (ヨ) Giấu Bồ (阝) vào Tim (心) Cuộc đời ở Ẩn (隠)
  • Con tim hoà hợp cho nhận thì là yên ổn
  • ông đã già cả (穏やか) thì trồng lúa cho yên ỔN, luyện "trảo xuyên tâm" làm gì
  • Trúng (当) mùa lúa (禾) là cái tâm (心) yên ổn
  • Lúa Trúng mùa là trong Tâm yên Ổn.
  1. Yên
  2. Yên ổn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふおんな đằm
へいおん bình ổn; bình yên; bình tĩnh; yên ả; yên bình
へいおんな bình yên; điềm tĩnh; êm; êm đẹp; ơn; yên ổn
やか おだやか điềm đạm; yên ả; lặng sóng
便 おんびん khoan dung
Ví dụ âm Kunyomi

やか おだやか ỔNĐiềm đạm
やかな おだやかな ỔNÊm đềm
やかな人 おだやかなひと Người hòa nhã
やかな海 おだやかなうみ Biển lặng sóng
やかな風 おだやかなかぜ Gió hiu hiu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふおん BẤT ỔNTình trạng náo động
おんわ ỔN HÒAÔn hoà
ふおんな BẤT ỔNĐằm
へいおん BÌNH ỔNBình ổn
便 おんびん ỔN TIỆNYên ổn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa