- Trúng (当) mùa lúa (禾) là cái tâm (心) yên ổn (穏)
- 穏 Tay cào (爪) Tay duỗi (ヨ) Cất Lúa (禾) vào Tim (心) Cuộc đời yên Ổn (穏) 隠 Tay cào (爪) Tay duỗi (ヨ) Giấu Bồ (阝) vào Tim (心) Cuộc đời ở Ẩn (隠)
- Con tim hoà hợp cho nhận thì là yên ổn
- ông đã già cả (穏やか) thì trồng lúa cho yên ỔN, luyện "trảo xuyên tâm" làm gì
- Trúng (当) mùa lúa (禾) là cái tâm (心) yên ổn
- Lúa Trúng mùa là trong Tâm yên Ổn.
- Yên
- Yên ổn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不穏な | ふおんな | đằm |
平穏 | へいおん | bình ổn; bình yên; bình tĩnh; yên ả; yên bình |
平穏な | へいおんな | bình yên; điềm tĩnh; êm; êm đẹp; ơn; yên ổn |
穏やか | おだやか | điềm đạm; yên ả; lặng sóng |
穏便 | おんびん | khoan dung |
Ví dụ âm Kunyomi
穏 やか | おだやか | ỔN | Điềm đạm |
穏 やかな | おだやかな | ỔN | Êm đềm |
穏 やかな人 | おだやかなひと | Người hòa nhã | |
穏 やかな海 | おだやかなうみ | Biển lặng sóng | |
穏 やかな風 | おだやかなかぜ | Gió hiu hiu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 穏 | ふおん | BẤT ỔN | Tình trạng náo động |
穏 和 | おんわ | ỔN HÒA | Ôn hoà |
不 穏 な | ふおんな | BẤT ỔN | Đằm |
平 穏 | へいおん | BÌNH ỔN | Bình ổn |
穏 便 | おんびん | ỔN TIỆN | Yên ổn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|