- Nhất quyết đóng đinh
- Đinh Nhất Quyết phải được đóng lúc Can thứ Tư.
- ĐINH NINH việc nằm VÕNG dưới mái NHÀ là an TÂM
- Can thứ tư
- Can Đinh, can thứ tư trong mười can.
- Đang. Như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết 憂 ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
- Người. Như thành đinh 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
- Đã lớn, là đã phải đóng thuế. Như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết 藉 .
- Kẻ làm lụng. Như bào đinh 庖 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết là người nấu bếp, viên đinh 園 VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết là người làm vườn, v.v.
- Răn bảo kỹ càng. Như đinh ninh 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết dặn đi dặn lại nhiều lần.
- Chữ. Như mục bất thức đinh 目 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
- Một âm là chênh. Như phạt mộc chênh chênh 伐 PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết chặt cây chan chát. $ Ghi chú : Từ Nguyên 辭 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết ghi âm này là tranh (trắc hành thiết 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 莖 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ); phạt mộc tranh tranh 伐 PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一丁 | いっちょう | một miếng; một bìa |
一丁目 | いっちょうめ | khu phố 1 |
丁亥 | ていがい | Đinh Hợi |
丁半 | ちょうはん | chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc) |
丁子 | ちょうじ | Cây đinh hương |
Ví dụ âm Kunyomi
丁 付け | ひのとづけ | ĐINH PHÓ | Số trang của quyển sách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
丁 子 | ちょうじ | ĐINH TỬ | Cây đinh hương |
丁 字 | ちょうじ | ĐINH TỰ | Cây đinh hương |
丁 度 | ちょうど | ĐINH ĐỘ | Vừa đúng |
丁 目 | ちょうめ | ĐINH MỤC | Khu phố |
丁 半 | ちょうはん | ĐINH BÁN | Chẵn lẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
使 丁 | してい | SỬ ĐINH | Người hầu |
馬 丁 | ばてい | MÃ ĐINH | Người phục vụ |
丁 亥 | ていがい | ĐINH HỢI | Đinh Hợi |
丁 字路 | ていじろ | ĐINH TỰ LỘ | Ống nối hình chữ T (ống nước) |
丁 寧 | ていねい | ĐINH NINH | Cẩn thận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
丁 子 | ちょうじ | ĐINH TỬ | Cây đinh hương |
丁 字 | ちょうじ | ĐINH TỰ | Cây đinh hương |
丁 度 | ちょうど | ĐINH ĐỘ | Vừa đúng |
丁 目 | ちょうめ | ĐINH MỤC | Khu phố |
符 丁 | ふちょう | PHÙ ĐINH | Đánh dấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|