Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N1

Kanji 丁

Hán Việt
ĐINH, CHÊNH, TRANH
Nghĩa

Can Đinh, can thứ tư trong mười can


Âm On
チョウ テイ チン トウ
Âm Kun
ひのと

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết TRANH, TRÁNH Nghĩa: Tranh chấp, tranh giành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết
丁
  • Nhất quyết đóng đinh
  • Đinh Nhất Quyết phải được đóng lúc Can thứ Tư.
  • ĐINH NINH việc nằm VÕNG dưới mái NHÀ là an TÂM
  • Can thứ tư
  1. Can Đinh, can thứ tư trong mười can.
  2. Đang. Như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
  3. Người. Như thành đinh THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
  4. Đã lớn, là đã phải đóng thuế. Như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết .
  5. Kẻ làm lụng. Như bào đinh ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết là người nấu bếp, viên đinh VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết là người làm vườn, v.v.
  6. Răn bảo kỹ càng. Như đinh ninh ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết dặn đi dặn lại nhiều lần.
  7. Chữ. Như mục bất thức đinh BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
  8. Một âm là chênh. Như phạt mộc chênh chênh PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết chặt cây chan chát. $ Ghi chú : Từ Nguyên NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết ghi âm này là tranh (trắc hành thiết TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ); phạt mộc tranh tranh PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっちょう một miếng; một bìa
いっちょうめ khu phố 1
ていがい Đinh Hợi
ちょうはん chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc)
ちょうじ Cây đinh hương
Ví dụ âm Kunyomi

付け ひのとづけ ĐINH PHÓSố trang của quyển sách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうじ ĐINH TỬCây đinh hương
ちょうじ ĐINH TỰCây đinh hương
ちょうど ĐINH ĐỘVừa đúng
ちょうめ ĐINH MỤCKhu phố
ちょうはん ĐINH BÁNChẵn lẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

使 してい SỬ ĐINHNgười hầu
ばてい MÃ ĐINHNgười phục vụ
ていがい ĐINH HỢIĐinh Hợi
字路 ていじろ ĐINH TỰ LỘỐng nối hình chữ T (ống nước)
ていねい ĐINH NINHCẩn thận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちょうじ ĐINH TỬCây đinh hương
ちょうじ ĐINH TỰCây đinh hương
ちょうど ĐINH ĐỘVừa đúng
ちょうめ ĐINH MỤCKhu phố
ふちょう PHÙ ĐINHĐánh dấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa