Created with Raphaël 2.1.21243657810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 深

Hán Việt
THÂM
Nghĩa

Bề sâu, tăng cường


Âm On
シン
Âm Kun
ふか.い ~ぶか.い ふか.まる ふか.める み~

Đồng âm
THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết THẢM Nghĩa: Độc ác, thê thảm, khốn khổ Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết
深
  • Trong hang sâu 深 chúng tôi tìm ra cây 木 và nước 氵.
  • Vứt cái CÂY xuống nước để đo độ sâu của lòng sông
  • Cái khăn phủ lên 8 cái cây thì nước rất thâm
  • đút cái CÂY vào LỖ để NƯỚC chảy ra quả là THÂM thúy
  • Nước thâm sâu nên phải đội khăn đi tìm cây gỗ để leo lên
  • CÂY ngâm dưới NƯỚC thì THÂM
  1. Bề sâu. Như thâm nhược can xích THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết sâu ngần ấy thước.
  2. Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Như thâm sơn THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết núi thẳm, thâm lâm THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết rừng sâu, thâm cung THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết cung thẳm, v.v.
  3. Sâu kín. Như thâm trầm THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết nghĩa lý súc tích sâu xa.
  4. Lâu dài. Như xuân thâm XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết ngày xuân còn dài, dạ thâm DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết đêm trường.
  5. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
  6. Tiến thủ. Như thâm nhập THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết vào cõi đã thâm, thâm tháo THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết tới cõi thâm thúy, v.v.
  7. Phàm cái gì suy cho đến kỳ cùng đều gọi là thâm.
  8. Bắt bẻ nghiêm ngặt. Như thâm văn chu nạp THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
  9. Rất, lắm. Như thâm ố THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ghét lắm, thâm hiếu THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết thích lắm, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よくぶか tính tham lam; tính hám lợi; tham lam; hám lợi
かいしん chiều sâu của biển; độ sâu của biển
ふかい dày
い霧 ふかいきり Sương mù dày đặc
ふかさ bề sâu; chiều sâu; độ sâu; sự sâu sắc
Ví dụ âm Kunyomi

ふかい THÂMDày
入り ふかいり THÂM NHẬPĐi sâu vào trong
よるふかい DẠ THÂM(sự bền bỉ) lên trên muộn ban đêm
おくふかい ÁO THÂMSâu
意義 いぎふかい Ý NGHĨA THÂMQuan trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める ふかめる THÂMLàm cao hơn
理解を める りかいをふかめる Giải thích chi tiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる ふかまる THÂMSâu thêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みゆき THÂM TUYẾTTuyết rơi dày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねぶかい CĂN THÂMĂn sâu
けぶかい MAO THÂMNhiều tóc
つみぶかい TỘI THÂMCó tội
くさぶかい THẢO THÂMCó cỏ
情け なさけぶかい TÌNH THÂMĐầy cảm thông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いしん DĨ THÂMSâu hơn
しんか THÂM HÓASự làm sâu hơn
しんや THÂM DẠĐêm sâu
しんど THÂM ĐỘĐộ sâu
しんい THÂM ÝThâm ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa