- Trong hang sâu 深 chúng tôi tìm ra cây 木 và nước 氵.
- Vứt cái CÂY xuống nước để đo độ sâu của lòng sông
- Cái khăn phủ lên 8 cái cây thì nước rất thâm
- đút cái CÂY vào LỖ để NƯỚC chảy ra quả là THÂM thúy
- Nước thâm sâu nên phải đội khăn đi tìm cây gỗ để leo lên
- CÂY ngâm dưới NƯỚC thì THÂM
- Bề sâu. Như thâm nhược can xích 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 尺 XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết sâu ngần ấy thước.
- Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Như thâm sơn 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết núi thẳm, thâm lâm 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết rừng sâu, thâm cung 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết cung thẳm, v.v.
- Sâu kín. Như thâm trầm 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 沉 ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 奧 nghĩa lý súc tích sâu xa.
- Lâu dài. Như xuân thâm 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết ngày xuân còn dài, dạ thâm 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết đêm trường.
- Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
- Tiến thủ. Như thâm nhập 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết vào cõi đã thâm, thâm tháo 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 造 TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết tới cõi thâm thúy, v.v.
- Phàm cái gì suy cho đến kỳ cùng đều gọi là thâm.
- Bắt bẻ nghiêm ngặt. Như thâm văn chu nạp 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 周 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
- Rất, lắm. Như thâm ố 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 惡 Nghĩa: Xem chi tiết ghét lắm, thâm hiếu 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 好 HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết thích lắm, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
欲深 | よくぶか | tính tham lam; tính hám lợi; tham lam; hám lợi |
海深 | かいしん | chiều sâu của biển; độ sâu của biển |
深い | ふかい | dày |
深い霧 | ふかいきり | Sương mù dày đặc |
深さ | ふかさ | bề sâu; chiều sâu; độ sâu; sự sâu sắc |
Ví dụ âm Kunyomi
深 い | ふかい | THÂM | Dày |
深 入り | ふかいり | THÂM NHẬP | Đi sâu vào trong |
夜 深 い | よるふかい | DẠ THÂM | (sự bền bỉ) lên trên muộn ban đêm |
奥 深 い | おくふかい | ÁO THÂM | Sâu |
意義 深 い | いぎふかい | Ý NGHĨA THÂM | Quan trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
深 める | ふかめる | THÂM | Làm cao hơn |
理解を 深 める | りかいをふかめる | Giải thích chi tiết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
深 まる | ふかまる | THÂM | Sâu thêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
深 雪 | みゆき | THÂM TUYẾT | Tuyết rơi dày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
根 深 い | ねぶかい | CĂN THÂM | Ăn sâu |
毛 深 い | けぶかい | MAO THÂM | Nhiều tóc |
罪 深 い | つみぶかい | TỘI THÂM | Có tội |
草 深 い | くさぶかい | THẢO THÂM | Có cỏ |
情け 深 い | なさけぶかい | TÌNH THÂM | Đầy cảm thông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
以 深 | いしん | DĨ THÂM | Sâu hơn |
深 化 | しんか | THÂM HÓA | Sự làm sâu hơn |
深 夜 | しんや | THÂM DẠ | Đêm sâu |
深 度 | しんど | THÂM ĐỘ | Độ sâu |
深 意 | しんい | THÂM Ý | Thâm ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|