- Đưa 扌tay nhận kết quả tuyển cử 挙.
- Dưới ánh SÁNG (光) , tuyển THỦ (手) GIƠ tay (あがる) xin ứng CỬ (挙)
- Tay cầm bông hoa đi tuyển cử
- Bàn tay mà xoè ra 5 ngón, ấy là đang đi vẫy tay để bầu chọn tổng tuyển CỬ
- Cử xuống hầm tối dưới ánh SÁNG (光) , tuyển THỦ (手) GIƠ tay (あがる) xin Tiến cử.
- Chủ tịch trần đại Quang giơ tay ứng cử
- Tuyển cử, cử động, cử hành
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一挙に | いっきょに | một lần; một cú |
列挙 | れっきょ | sự liệt kê; bảng liệt kê |
快挙 | かいきょ | Thành tích rực rỡ; thành công rực rỡ; hành động đẹp; hành động quang minh lỗi lạc |
挙がる | あがる | bị tóm; bị bắt |
挙げる | あげる | giơ; nêu |
Ví dụ âm Kunyomi
挙 げる | あげる | CỬ | Giơ |
名を 挙 げる | なをあげる | Tạo danh tiếng | |
手を 挙 げる | てをあげる | Giơ tay lên | |
例を 挙 げる | れいをあげる | Để trích dẫn một ví dụ | |
兵を 挙 げる | へいをあげる | Tới sự tăng một quân đội | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
挙 がる | あがる | CỬ | Bị tóm |
挙 る | あがる | CỬ | Để tập hợp mọi thứ cùng nhau |
名が 挙 がる | ながあがる | Trở nên nổi tiếng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
愚 挙 | ぐきょ | NGU CỬ | Sự cố gắng ngu ngốc |
挙 措 | きょそ | CỬ THỐ | Hành vi |
挙 止 | きょし | CỬ CHỈ | Thái độ |
科 挙 | かきょ | KHOA CỬ | Kỳ thi dành cho quan chức ở Trung Quốc |
美 挙 | びきょ | MĨ CỬ | Hành vi đáng khen ngợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|