Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 挙

Hán Việt
CỬ
Nghĩa

Tuyển cử, cử động, cử hành


Âm On
キョ
Âm Kun
あ.げる あ.がる こぞ.る
Nanori
たか

Đồng âm
CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết
挙
  • Đưa 扌tay nhận kết quả tuyển cử 挙.
  • Dưới ánh SÁNG (光) , tuyển THỦ (手) GIƠ tay (あがる) xin ứng CỬ (挙)
  • Tay cầm bông hoa đi tuyển cử
  • Bàn tay mà xoè ra 5 ngón, ấy là đang đi vẫy tay để bầu chọn tổng tuyển CỬ
  • Cử xuống hầm tối dưới ánh SÁNG (光) , tuyển THỦ (手) GIƠ tay (あがる) xin Tiến cử.
  • Chủ tịch trần đại Quang giơ tay ứng cử
  1. Tuyển cử, cử động, cử hành
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっきょに một lần; một cú
れっきょ sự liệt kê; bảng liệt kê
かいきょ Thành tích rực rỡ; thành công rực rỡ; hành động đẹp; hành động quang minh lỗi lạc
がる あがる bị tóm; bị bắt
げる あげる giơ; nêu
Ví dụ âm Kunyomi

げる あげる CỬGiơ
名を げる なをあげる Tạo danh tiếng
手を げる てをあげる Giơ tay lên
例を げる れいをあげる Để trích dẫn một ví dụ
兵を げる へいをあげる Tới sự tăng một quân đội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がる あがる CỬBị tóm
あがる CỬĐể tập hợp mọi thứ cùng nhau
名が がる ながあがる Trở nên nổi tiếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐきょ NGU CỬSự cố gắng ngu ngốc
きょそ CỬ THỐHành vi
きょし CỬ CHỈThái độ
かきょ KHOA CỬKỳ thi dành cho quan chức ở Trung Quốc
びきょ MĨ CỬHành vi đáng khen ngợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa