- Lời nói thảo luận gì mà nghe rất thốn
- Chữ THỐN (là vật dùng để đong đếm ngày xưa). Vậy nên muốn THẢO luận việc quan trọng thì phải cân nhắc, đong đếm từng LỜI NÓI rồi với đc quyết định
- Thảo phạt tấn công bằng ngôn từ thốn
- Ngôn từ lời nói mà thốn không được phát ngôn trong THẢO luận
- Thiếu Thốn các cuộc THẢO luận
- đang thảo luận mà cứ nói những từ thốn thốn
- Cô giáo Thảo bảo là sướng nhưng hơi thốn.
- Đánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo 討 THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt Xem chi tiết . Như thảo tặc 討 THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt Xem chi tiết 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết đánh dẹp quân giặc.
- Tìm xét, dò xét. Như thảo luận 討 THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt Xem chi tiết 論 bàn bạc xem xét.
- Đòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo.
- Bỏ đi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
掃討 | そうとう | sự thu dọn; sự dọn dẹp |
検討 | けんとう | thảo luận; bàn luận; bàn thảo; bàn bạc; xem xét; nghiên cứu |
討つ | うつ | thảo phạt; chinh phạt |
討伐 | とうばつ | sự chinh phạt |
討伐軍 | とうばつぐん | quân thảo phạt |
Ví dụ âm Kunyomi
討 つ | うつ | THẢO | Thảo phạt |
敵を 討 つ | てきをうつ | ĐỊCH THẢO | Để chế ngự kẻ thù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
討 匪 | とうひ | THẢO PHỈ | Sự bắt bớ trừng phạt bọn cướp |
討 議 | とうぎ | THẢO NGHỊ | Sự thảo luận |
征 討 | せいとう | CHINH THẢO | Sự chinh phục |
掃 討 | そうとう | TẢO THẢO | Sự thu dọn |
検 討 | けんとう | KIỂM THẢO | Thảo luận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|