Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3

Kanji 支

Hán Việt
CHI
Nghĩa

Cành, nhánh


Âm On
Âm Kun
ささ.える つか.える か.う

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết NHA Nghĩa:  Mầm, chồi Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết
支
  • Võ sĩ 士 này lại 又 vung tay chi 支 quá nhiều rồi.
  • Lại có 10 cái chi nhánh
  • 1 Tay mở 10 Chi nhánh
  • Bàn tay cầm thánh giá CHI phối những con chiên sùng đạo
  • Lại (Hựu) có 10 (Thập) cái CHI nhánh
  • Đi lại giữa 10 CHI nhánh để thu tiền
  1. Chi, thứ. Như trưởng chi TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết chi trưởng, chi tử CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết con thứ, v.v.
  2. Tránh, nhánh. Như chi lưu CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
  3. Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết .
  4. Tính. Nhà Thanh có bộ đạc chi ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
  5. Khoản chi ra.
  6. Chia rẽ. Như chi ly CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết vụn vặt, chi phối CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết phân chia sắp xếp, v.v.
  7. Địa chi ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
  8. Chân tay, cũng như chữ chi CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết .
  9. Cành, cũng như chữ chi CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかしな Đất nước Trung Hoa
なんし Miền nam Trung Quốc
しゅうし sự thu chi; thu chi
さしつかえ Chướng ngại vật; sự trở ngại
えと 12 con giáp; can chi
Ví dụ âm Kunyomi

屋根を える やねをささえる Tới sự cầm giữ lên trên mái nhà
一家を える いっかをささえる Hỗ trợ một có gia đình
両手で える りょうてでささえる Bưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かう CHIHỗ trợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える つかえる CHIĐụng vào
差し える さしつかえる Gây cản trở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しじ CHI ĐÃIHỗ trợ
しじ CHI TRÌNâng
しな CHI NATrung Quốc (cách gọi xúc phạm)
しぶ CHI BỘChi bộ
なんし NAM CHIMiền nam Trung Quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa