- Võ sĩ 士 này lại 又 vung tay chi 支 quá nhiều rồi.
- Lại có 10 cái chi nhánh
- 1 Tay mở 10 Chi nhánh
- Bàn tay cầm thánh giá CHI phối những con chiên sùng đạo
- Lại (Hựu) có 10 (Thập) cái CHI nhánh
- Đi lại giữa 10 CHI nhánh để thu tiền
- Chi, thứ. Như trưởng chi 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết chi trưởng, chi tử 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết con thứ, v.v.
- Tránh, nhánh. Như chi lưu 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
- Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết .
- Tính. Nhà Thanh có bộ đạc chi 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
- Khoản chi ra.
- Chia rẽ. Như chi ly 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết vụn vặt, chi phối 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết phân chia sắp xếp, v.v.
- Địa chi 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 丑 SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 寅 DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 卯 MÃO, MẸO Nghĩa: Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 辰 THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 巳 TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 午 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 申 THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 酉 DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 戌 Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 亥 HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
- Chân tay, cũng như chữ chi 肢 CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết .
- Cành, cũng như chữ chi 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中支那 | なかしな | Đất nước Trung Hoa |
南支 | なんし | Miền nam Trung Quốc |
収支 | しゅうし | sự thu chi; thu chi |
差支え | さしつかえ | Chướng ngại vật; sự trở ngại |
干支 | えと | 12 con giáp; can chi |
Ví dụ âm Kunyomi
屋根を 支 える | やねをささえる | Tới sự cầm giữ lên trên mái nhà | |
一家を 支 える | いっかをささえる | Hỗ trợ một có gia đình | |
両手で 支 える | りょうてでささえる | Bưng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
支 う | かう | CHI | Hỗ trợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
支 える | つかえる | CHI | Đụng vào |
差し 支 える | さしつかえる | Gây cản trở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
支 待 | しじ | CHI ĐÃI | Hỗ trợ |
支 持 | しじ | CHI TRÌ | Nâng |
支 那 | しな | CHI NA | Trung Quốc (cách gọi xúc phạm) |
支 部 | しぶ | CHI BỘ | Chi bộ |
南 支 | なんし | NAM CHI | Miền nam Trung Quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|