- Hình ảnh này tái 再 diễn nhiều lần ở công viên.
- Công việc của đồng yên là tái sử dụng
- Tái Tạo lại Công Viên (工円)
- Để Tái định cư, việc trước Nhất là bao quanh (冂 QUYNH) vùng đất (土 THỔ) .
- TÁI sử Dụng lại những thứ Đất không thể phân huỷ
- Công tái sử dụng tiền yên
- Công sức (工) tái tạo cả tháng (月)
- Hai, lại. Như tái tam 再 TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết 三 luôn mãi, tái phạm 再 TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết 犯 PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết lại phạm lần nữa, tái tiếu 再 TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết 醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再び | ふたたび | lại; lại một lần nữa |
再三 | さいさん | dăm ba bận; ba bốn lượt; vài lần |
再会 | さいかい | sự gặp lại; sự tái hội |
再婚 | さいこん | cải giá; sự tái hôn |
再審 | さいしん | phúc khảo; phúc thẩm; tái xét xử |
Ví dụ âm Kunyomi
再 び | ふたたび | TÁI | Lại |
再 び会う | ふたたびあう | TÁI HỘI | Trùng phùng |
再 び取る | ふたたびとる | TÁI THỦ | Tới reassume |
再 び読む | ふたたびよむ | TÁI ĐỘC | Đọc lại |
再 び述べる | ふたたびのべる | Tuyên bố lại cho rõ ràng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
再 嫁 | さいか | TÁI GIÁ | Sự kết hôn lại |
再 帰 | さいき | TÁI QUY | Đệ quy |
再 度 | さいど | TÁI ĐỘ | Lần sau |
再 思 | さいし | TÁI TƯ | Sự xem xét lại |
再 議 | さいぎ | TÁI NGHỊ | Sự xem xét lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
再 嫁 | さいか | TÁI GIÁ | Sự kết hôn lại |
再 帰 | さいき | TÁI QUY | Đệ quy |
再 度 | さいど | TÁI ĐỘ | Lần sau |
再 思 | さいし | TÁI TƯ | Sự xem xét lại |
再 議 | さいぎ | TÁI NGHỊ | Sự xem xét lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|