- Ninh như đinh đóng cột treo võng nằm yên tâm dưới mái nhà
- An tâm nằm trên võng vì mái nhà đã đóng đinh cẩn thận
- Cứ Đinh NINH là Tâm sẽ yên ổn khi nằm Võng dưới mái nhà
- Thằng Ninh đóng đinh em tâm trên võng tư thế Lịch thiệp
- đinh ninh là sẽ yên ổn khi nằm võng dưới mái nhà
- Yên ổn.
- Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh 歸 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết .
- Thà, lời thuận theo. Như ninh khả 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết thà khá, ninh sử 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết 使 thà khiến. $ Xét ra chữ ninh viết 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết và 甯 , hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết , đinh ninh 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết đều dùng chữ ninh 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết , còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh 甯 .
- Dị dạng của chữ 宁 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丁寧 | ていねい | cẩn thận |
丁寧な | ていねいな | bặt thiệp; hòa nhã; lễ phép; lịch sự; nhã nhặn; nho nhã; từ tốn |
丁寧語 | ていねいご | Ngôn ngữ lịch sự |
安寧 | あんねい | hòa bình; nền hòa bình |
寧ろ | むしろ | thà....còn hơn |
Ví dụ âm Kunyomi
寧 ろ | むしろ | NINH | Thà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
丁 寧 | ていねい | ĐINH NINH | Cẩn thận |
安 寧 | あんねい | AN NINH | Hòa bình |
寧 日 | ねいじつ | NINH NHẬT | Ngày hòa bình |
丁 寧 な | ていねいな | ĐINH NINH | Bặt thiệp |
丁 寧 語 | ていねいご | ĐINH NINH NGỮ | Ngôn ngữ lịch sự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|