Created with Raphaël 2.1.21234567891110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 寧

Hán Việt
NINH, TRỮ
Nghĩa

Yên ổn, tốt hơn


Âm On
ネイ
Âm Kun
むし.ろ
Nanori
あき やす やすし よし

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHOAN Nghĩa: Ôn hòa, nhân từ, khoan dung Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết
寧
  • Ninh như đinh đóng cột treo võng nằm yên tâm dưới mái nhà
  • An tâm nằm trên võng vì mái nhà đã đóng đinh cẩn thận
  • Cứ Đinh NINH là Tâm sẽ yên ổn khi nằm Võng dưới mái nhà
  • Thằng Ninh đóng đinh em tâm trên võng tư thế Lịch thiệp
  • đinh ninh là sẽ yên ổn khi nằm võng dưới mái nhà
  1. Yên ổn.
  2. Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết .
  3. Thà, lời thuận theo. Như ninh khả NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết thà khá, ninh sử NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết 使 thà khiến. $ Xét ra chữ ninh viết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết , hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết , đinh ninh NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết đều dùng chữ ninh NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết , còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh .
  4. Dị dạng của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていねい cẩn thận
ていねいな bặt thiệp; hòa nhã; lễ phép; lịch sự; nhã nhặn; nho nhã; từ tốn
ていねいご Ngôn ngữ lịch sự
あんねい hòa bình; nền hòa bình
むしろ thà....còn hơn
Ví dụ âm Kunyomi

むしろ NINHThà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていねい ĐINH NINHCẩn thận
あんねい AN NINHHòa bình
ねいじつ NINH NHẬTNgày hòa bình
ていねいな ĐINH NINHBặt thiệp
ていねいご ĐINH NINH NGỮNgôn ngữ lịch sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa