Created with Raphaël 2.1.212346579810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 紙

Hán Việt
CHỈ
Nghĩa

Giấy, báo


Âm On
Âm Kun
かみ

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết
紙
  • Viết họ tên (THỊ 氏)  lên tờ giấy (CHỈ 紙)  mỏng như sợi chỉ (MỊCH 糸)
  • GIẤY 紙: mỏng như sợi chỉ 糸 và dùng để viết tên 氏
  • Chỉ dùng sợi tơ để viết họ tên lên giấy
  • Tơ làng phan Thị chỉ dùng để làm Giấy (Trạng Tí)
  • Loại SỢI dùng để viết HỌ (THỊ) lên --» là GIẤY
  1. Giấy. Sái Luân LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bất kiến bình an nhất chỉ thư BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết (Sơn cư mạn hứng SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ざら ざらがみ giấy in thô
ちり ちりがみ giấy vệ sinh; giấy toa-let; giấy lau tay
ろし giấy lọc
中性 ちゅうせいし Giấy trung tính
付け つけがみ nhãn; phiếu dán kèm
Ví dụ âm Kunyomi

かみこ CHỈ TỬQuần áo bằng giấy (mặc để tránh rét)
かみや CHỈ ỐCCửa hàng bán giấy
からかみ ĐƯỜNG CHỈGiấy in hoa
さくかみ TẠC CHỈNhà chiến thuật
くず かみくず CHỈTờ giấy bỏ đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ろし CHỈGiấy lọc
こし CỔ CHỈGiấy cũ
わし HÒA CHỈGiấy Nhật
こし CỐ CHỈGiấy đã qua sử dụng
ゆし DU CHỈGiấy dầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa