- Viết họ tên (THỊ 氏) lên tờ giấy (CHỈ 紙) mỏng như sợi chỉ (MỊCH 糸)
- GIẤY 紙: mỏng như sợi chỉ 糸 và dùng để viết tên 氏
- Chỉ dùng sợi tơ để viết họ tên lên giấy
- Tơ làng phan Thị chỉ dùng để làm Giấy (Trạng Tí)
- Loại SỢI dùng để viết HỌ (THỊ) lên --» là GIẤY
- Giấy. Sái Luân 蔡 倫 LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bất kiến bình an nhất chỉ thư 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 一 紙 CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết (Sơn cư mạn hứng 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ざら紙 | ざらがみ | giấy in thô |
ちり紙 | ちりがみ | giấy vệ sinh; giấy toa-let; giấy lau tay |
ろ紙 | ろし | giấy lọc |
中性紙 | ちゅうせいし | Giấy trung tính |
付け紙 | つけがみ | nhãn; phiếu dán kèm |
Ví dụ âm Kunyomi
紙 子 | かみこ | CHỈ TỬ | Quần áo bằng giấy (mặc để tránh rét) |
紙 屋 | かみや | CHỈ ỐC | Cửa hàng bán giấy |
唐 紙 | からかみ | ĐƯỜNG CHỈ | Giấy in hoa |
昨 紙 | さくかみ | TẠC CHỈ | Nhà chiến thuật |
紙 くず | かみくず | CHỈ | Tờ giấy bỏ đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ろ 紙 | ろし | CHỈ | Giấy lọc |
古 紙 | こし | CỔ CHỈ | Giấy cũ |
和 紙 | わし | HÒA CHỈ | Giấy Nhật |
故 紙 | こし | CỐ CHỈ | Giấy đã qua sử dụng |
油 紙 | ゆし | DU CHỈ | Giấy dầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|