- Cần phải kiểm 検 tra cái cây 木 này.
- KIỂM 検 chứng rằng cây 木 cối phù hợp 合 với con người 人
- Người đội nón đang Kiểm tra Cây
- Cái cây gần nhà có người kiểm tra
- 10 người đội nón kiểm tra cây trồng có tốt không
- Anh em phân tích 3 từ hay nhầm: 検 Kiểm: lính “kiểm lâm” đứng bên cái cây 験 Nghiệm: lính đi “nghiệm thu” được con ngựa 険 Hiểm: lính đứng trên đống đất rất “ nguy hiểm”
- Người đội mũ kiểm tra cây
- Kiểm 倹 Kiểm là người tiết Kiệm 験 Rồi Kiểm đi mua Ngựa để đi học kinh Nghiệm 険 Kiểm lạc và Vùng đất nguy Hiểm 検 mà Kiểm chỉ Kiểm tra được 1 cái Cây
- Kiểm tra
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内検 | ないけん | sự kiểm tra sơ bộ; sự xem xét trước |
再検査 | さいけんさ | kiểm tra lại |
尿検査 | にょうけんさ | sự kiểm tra nước tiểu |
探検 | たんけん | sự thám hiểm |
探検家 | たんけんか | nhà thám hiểm |
Ví dụ âm Kunyomi
区 検 | くけん | KHU KIỂM | Cơ quan công tố địa phương |
地 検 | ちけん | ĐỊA KIỂM | Văn phòng uỷ viên công tố địa phương |
検 事 | けんじ | KIỂM SỰ | Công tố viên |
検 図 | けんず | KIỂM ĐỒ | Kiểm tra bản vẽ |
検 地 | けんち | KIỂM ĐỊA | Sự khảo sát đất đai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|