Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 与

Hán Việt
DỮ, DỰ, DƯ
Nghĩa

Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào


Âm On
Âm Kun
あた.える あずか.る くみ.する ともに
Nanori
とも

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐOẠT Nghĩa: Cướp, cưỡng đoạt Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết ( NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết t Nghĩa: Xem chi tiết h Nghĩa: Xem chi tiết ) NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết - NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết B Nghĩa: Xem chi tiết a Nghĩa: Xem chi tiết n Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết r Nghĩa: Xem chi tiết u Nghĩa: Xem chi tiết y Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HUỆ Nghĩa: Ân huệ, ban cho, cứu trợ Xem chi tiết c Nghĩa: Xem chi tiết p Nghĩa: Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết i Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết v Nghĩa: Xem chi tiết g Nghĩa: Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết l Nghĩa: Xem chi tiết D Nghĩa: Xem chi tiết
与
  • Hình một người chờ cho 与 quà.
  • Mua 5 (quả táo) sẽ được tặng thêm 1 quả
  • Tham DỰ hội thảo mỗi 1 NĂM 1 lần thôi
  • Lương cấp DỮ được 5 tỉ
  • Cho, cung cấp 5 DƯ 1
  • 1 năm tham DỰ 5 cái đám cưới
  1. Tục dùng như chữ .
  2. Giản thể của chữ 與
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える あたえる ban; ban tặng; thưởng
よとう Đảng cầm quyền
きょうよ sự cung ứng; sự cung cấp; cung ứng; cung cấp; cấp
てんよ Của trời cho; của thiên phú; quà của Thượng đế
とうよりょう Liều (thuốc); liều lượng
Ví dụ âm Kunyomi

する くみする DỮĐể bắt (ngấm) chia ra bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える あたえる DỮĐưa ra
分け える わけあたえる Phân phối
投げ える なげあたえる Ném cho
別ち える わかちあたえる Để chia cắt và sự chuyển qua vòng quanh
パソチを える ぱそちをあたえる Điểm huyệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あずかる DỮTham gia vào
相談に そうだんにあずかる Để được tham khảo
招待に しょうたいにあずかる Nhận lời mời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よた DỮ THÁILời nói vô lý
きよ KÍ DỮSự đóng góp
ふよ PHÚ DỮPhân phối
よけん DỮ KIỆNĐịnh đề
よしん DỮ TÍNGửi giới hạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa