[Ngữ pháp N3] ~ つもりだ/つもりだった:Cứ ngỡ là…/ Cứ nghĩ là…/ Cứ tưởng là… (Kết quả thì lại khác)

Cấu trúc ~ つもりだつもりだった

Động từ thể thường + つもりだつもりだった 

Aな Tính từ đuôi な  +  + つもりだつもりだった

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + つもりだつもりだった


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này diễn tả ý “Cứ nghĩ là, cứ tưởng là … Nhưng thực tế thì không phải vậy”.


Ý nghĩa: Cứ ngỡ là…/ Cứ nghĩ là…/ Cứ tưởng là… (Kết quả thì lại khác).


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし 77 TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい ですが、まだまだ NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか つもりです
    → Năm nay tôi 77 tuổi rồi mà cứ nghĩ mình vẫn còn trẻ.
  2. あれ、カバンの TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れたつもりなのに、 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ がない。
    → Ủa? Tôi cứ tưởng là đã bỏ vào cặp rồi nhưng sao không thấy ví đâu nhỉ?
  3. この VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい はわかっているつもりだったが、テストでは GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが えてしまった。
    → Cứ nghĩ là hiểu vấn đề này rồi, nhưng lại làm sai trong bài kiểm tra.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ にプロポーズしたつもりだったが、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ には TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた わらなかったようだ。
    → Tôi ngỡ rằng đã cầu hôn cô ấy, nhưng dường như cô ấy không hiểu.
  5. テスト PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết はんい ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết たんご TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết すべ GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えたつもりだったが、 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らない ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết たんご がいくつかあった。
    → Tôi ngỡ rằng đã nhớ hết từ vựng trong phạm vi kiểm tra, nhưng vẫn có vài từ không biết.
  6. あ、メールの TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết そうしん THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい してた。 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ったつもりだったのに、どうりで PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết へんしん がこないわけだ。
    → A, gửi mail thất bại rồi. Cứ ngỡ rằng đã gửi nhưng không nhận được hồi âm.
  7. DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いたつもりだったが、 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いていなかったようだ。
    → Tôi tưởng rằng đã viết tên, nhưng dường như chưa viết.
  8. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ひと より HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず つもりだったが、 Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết びじゅつだい HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết まな TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết しんがく したら、もっとすごい ひと がたくさんいた。
    → Tôi cứ nghĩ mình vẽ giỏi hơn mọi người, nhưng khi vào Đại học mỹ thuật thì thấy nhiều người còn giỏi hơn.
  9. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ とは HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết とも だちのつもりなのに、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん したいらしい。 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま ったなあ。
    → Tôi cứ nghĩ chỉ là bạn với cô ấy, nhưng cô ấy có vẻ muốn kết hôn với tôi. Làm sao đây!
  10. バッグに TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れたつもりだったが、 MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いものをしようとしたら、なかった。
    → Tôi nghĩ rằng đã cho ví vào túi, nhưng khi định mua đồ thì không thấy đâu.
  11. まだ NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか つもりだったのに、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết せき NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết ゆず られてショックだった。
    → Tôi nghĩ rằng mình vẫn còn trẻ, nhưng bị shock khi được nhường chỗ trên xe điện.