- Cây (木) có hai hạt phía trên là lúa gạo
- Cây có hai hạt phía trên là lúa gạo.
- Có 2 hạt lúa trên cây là mễ
- Cây có hai hạt trên đầu là cây lúa => gạo
- Cây trổ bông là gạo
- Gạo.
- Mễ đột 米 突 ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết thước tây (mètre); gọi tắt là mễ.
- Nhật Bản gọi châu Mỹ là châu Mễ 洲 CHÂU Nghĩa: Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết 米 , nước Mỹ là nước Mễ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
もち米 | もちこめ | gạo nếp; lúa nếp |
中南米 | ちゅうなんべい | Trung Nam Mỹ |
中米 | ちゅうべい | Trung Mỹ |
備蓄米 | びちくまい | gạo dự trữ |
兵糧米 | ひょうろうまい | binh lương |
Ví dụ âm Kunyomi
米 松 | よねまつ | MỄ TÙNG | Cây linh sam |
向 米 | むかいよね | HƯỚNG MỄ | Thân Mỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
もち 米 | もちこめ | MỄ | Gạo nếp |
米 ぬか | こめぬか | MỄ | Cám gạo |
米 倉 | こめぐら | MỄ THƯƠNG | Kho thóc |
米 搗き | こめつき | MỄ ĐẢO | Sự lau bóng gạo |
米 櫃 | こめびつ | MỄ | Thùng gạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
供 米 | くまい | CUNG MỄ | Phân phát gạo tới chính phủ |
古 米 | こまい | CỔ MỄ | Gạo cũ |
地 米 | じまい | ĐỊA MỄ | Gạo địa phương |
派 米 | はまい | PHÁI MỄ | Sự đặc phái đến Mỹ |
上 米 | うえまい | THƯỢNG MỄ | Tiền huê hồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
渡 米 | とべい | ĐỘ MỄ | Đi tới nước Mỹ |
米 ソ | べいソ | MỄ | Mỹ - Liên xô |
米 価 | べいか | MỄ GIÁ | Giá gạo |
米 屋 | べいや | MỄ ỐC | Gạo đi mua hàng |
米 粉 | べいこ | MỄ PHẤN | Gạo rắc bột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|