Created with Raphaël 2.1.2123456781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 割

Hán Việt
CÁT
Nghĩa

Chia, cắt


Âm On
カツ
Âm Kun
わ.る わり わ.り わ.れる さ.く

Đồng âm
CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết
割
  • Ăn hại (害) lấy đao (刂) chém nát bao cát (割)
  • Thằng nào ăn HẠI 害 tao sẽ lấy ĐAO刂 chém nát giống bao CÁT 割 ...
  • Ăn đồ ngọt gấp 4 lần dùng sức thì phải khám lại.
  • Dùng ĐAO CẮT 3 MIỆNG ăn HẠI trong NHÀ
  • 1 đao có thể làm hại đến cát
  • Một ĐAO HẠI làm tan VỠ mọi thứ thành CÁT.
  • Cầm đao đứng ngoài mái nhà cắt miệng 1 thằng vứt cuống đất cho trở về với cát bụi
  • Hay CẮT bỏ những thứ có HẠI
  1. Cắt đứt. Như tâm như đao cát TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết lòng như dao cắt.
  2. Chia. Như âm dương cát hôn hiểu ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết HÔN Nghĩa:  Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết âm dương chia sớm tối.
  3. Tổn hại. Như thang thang hồng thủy phương cát THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết mông mênh nước lụt đang làm hại.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にわり hai phần trăm
ぶんかつ sự phân cắt
ふんかつつみ giao làm nhiều lần
さく xé; mổ banh ra; phanh ra; chia cắt; chia lìa
わりに trong tỷ lệ...; so với
Ví dụ âm Kunyomi

さく CÁT
時間を じかんをさく Tới thời gian đồ phụ tùng (cho)
領土を りょうどをさく Để nhường lại một lãnh thổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる われる CÁTBể
切り きりわれる THIẾT CÁTTới sự cắt vào hai
笑み れる えみわれる Tới vết rạn
裁ち たちわれる TÀI CÁTĐể cắt mở
口を くちをわれる KHẨU CÁTThú tội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わる CÁTBửa
打ち うちわる ĐẢ CÁTBửa
断ち たちわる ĐOẠN CÁTTới chia ra
腹を はらをわる PHÚC CÁTThẳng thắn
薪を まきをわる TÂN CÁTBửa củi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わり CÁTTỉ lệ
にわり NHỊ CÁTHai mươi phần trăm
よわり DƯ CÁTCôsec
わりと CÁTCó liên quan
わりに CÁTTrong tỷ lệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わり CÁTTỉ lệ
にわり NHỊ CÁTHai mươi phần trăm
よわり DƯ CÁTCôsec
わりと CÁTCó liên quan
わりに CÁTTrong tỷ lệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぶんかつ PHÂN CÁTSự phân cắt
する ぶんかつ PHÂN CÁTPhân cắt
かつあい CÁT ÁIThanh đạm
かつれい CÁT LỄSự cắt bao quy đầu
不分 ふぶんかつ BẤT PHÂN CÁTTính không thể chia được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa