- Ăn hại (害) lấy đao (刂) chém nát bao cát (割)
- Thằng nào ăn HẠI 害 tao sẽ lấy ĐAO刂 chém nát giống bao CÁT 割 ...
- Ăn đồ ngọt gấp 4 lần dùng sức thì phải khám lại.
- Dùng ĐAO CẮT 3 MIỆNG ăn HẠI trong NHÀ
- 1 đao có thể làm hại đến cát
- Một ĐAO HẠI làm tan VỠ mọi thứ thành CÁT.
- Cầm đao đứng ngoài mái nhà cắt miệng 1 thằng vứt cuống đất cho trở về với cát bụi
- Hay CẮT bỏ những thứ có HẠI
- Cắt đứt. Như tâm như đao cát 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 刀 ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết 割 CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết lòng như dao cắt.
- Chia. Như âm dương cát hôn hiểu 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 割 CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết 昏 HÔN Nghĩa: Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết 曉 âm dương chia sớm tối.
- Tổn hại. Như thang thang hồng thủy phương cát 湯 THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết 湯 THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết 洪 HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết 水 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 割 CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết mông mênh nước lụt đang làm hại.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二割 | にわり | hai phần trăm |
分割 | ぶんかつ | sự phân cắt |
分割積 | ふんかつつみ | giao làm nhiều lần |
割く | さく | xé; mổ banh ra; phanh ra; chia cắt; chia lìa |
割に | わりに | trong tỷ lệ...; so với |
Ví dụ âm Kunyomi
割 く | さく | CÁT | Xé |
時間を 割 く | じかんをさく | Tới thời gian đồ phụ tùng (cho) | |
領土を 割 く | りょうどをさく | Để nhường lại một lãnh thổ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
割 れる | われる | CÁT | Bể |
切り 割 る | きりわれる | THIẾT CÁT | Tới sự cắt vào hai |
笑み 割 れる | えみわれる | Tới vết rạn | |
裁ち 割 る | たちわれる | TÀI CÁT | Để cắt mở |
口を 割 る | くちをわれる | KHẨU CÁT | Thú tội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
割 る | わる | CÁT | Bửa |
打ち 割 る | うちわる | ĐẢ CÁT | Bửa |
断ち 割 る | たちわる | ĐOẠN CÁT | Tới chia ra |
腹を 割 る | はらをわる | PHÚC CÁT | Thẳng thắn |
薪を 割 る | まきをわる | TÂN CÁT | Bửa củi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
割 り | わり | CÁT | Tỉ lệ |
二 割 | にわり | NHỊ CÁT | Hai mươi phần trăm |
余 割 | よわり | DƯ CÁT | Côsec |
割 と | わりと | CÁT | Có liên quan |
割 に | わりに | CÁT | Trong tỷ lệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
割 り | わり | CÁT | Tỉ lệ |
二 割 | にわり | NHỊ CÁT | Hai mươi phần trăm |
余 割 | よわり | DƯ CÁT | Côsec |
割 と | わりと | CÁT | Có liên quan |
割 に | わりに | CÁT | Trong tỷ lệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
分 割 | ぶんかつ | PHÂN CÁT | Sự phân cắt |
分 割 する | ぶんかつ | PHÂN CÁT | Phân cắt |
割 愛 | かつあい | CÁT ÁI | Thanh đạm |
割 礼 | かつれい | CÁT LỄ | Sự cắt bao quy đầu |
不分 割 | ふぶんかつ | BẤT PHÂN CÁT | Tính không thể chia được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|