Created with Raphaël 2.1.213245671089111312141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 興

Hán Việt
HƯNG, HỨNG
Nghĩa

Sự thưởng thức


Âm On
コウ キョウ
Âm Kun
おこ.る おこ.す
Nanori
おき おこっ とも

Đồng âm
HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết HUNG Nghĩa: Ngực Xem chi tiết HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết
Trái nghĩa
SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết
興
  • Hai cái cầu thang giống nhau thật thú vị
  • Hứng thú với giàn loa khủng
  • Hưng cầm 2 con dao giống nhau đến 18 lần
  • Nhà có TÁM cái CỬA giống nhau qua là HƯNG THỊNH
  • Ra khỏi cửa tù nên hưng phấn
  • Trèo lên 2 cầu thang giống nhau là Hưng
  1. Dậy. Như túc hưng dạ mị TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết thức khuya dậy sớm.
  2. Thịnh. Như trung hưng TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết VƯỢNG Nghĩa: Sáng sủa, tốt đẹp Xem chi tiết thịnh vượng.
  3. Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
  4. Dấy lên. Như dao trác phồn hưng Nghĩa: Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết lời dèm pha dấy lên mãi.
  5. Cất lên.
  6. Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết .
  7. Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết hứng thú thanh nhàn, hứng hội HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ý hứng khoan khoái, cao hứng CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết hứng thú bật lên, dư hứng Nghĩa: Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お神 おみこし quan tài; cái tiểu; điện thờ
ふきょう không có hứng; mất hứng
ふきょうな vô duyên
そっきょう làm ngay được; ngẫu tác
ふっこう sự phục hưng
Ví dụ âm Kunyomi

おこす HƯNGLàm phục hồi
家を いえをおこす GIA HƯNGNâng danh tiếng (của) một có gia đình
工業を こうぎょうをおこす Đẩy mạnh công nghiệp
王朝を おうちょうをおこす Hưng quốc
廃れた家を すたれたいえをおこす Để khôi phục một gia đình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おこる HƯNGĐược dựng lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふきょう BẤT HƯNGKhông có hứng
よきょう DƯ HƯNGTrò biểu diễn sau buổi tiệc
ざきょう TỌA HƯNGTrò giải trí
きょうみ HƯNG VỊHứng
しきょう THI HƯNGCảm hứng thơ ca
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうあ HƯNG ÁSự phát triển vùng châu Á
こうき HƯNG KHỞI(mọc) lên
さっこう TÁC HƯNGĐẩy mạnh
さいこう TÁI HƯNGSự phục hưng
ぼっこう BỘT HƯNGĐột nhiên có thế lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa