- Hai cái cầu thang giống nhau thật thú vị
- Hứng thú với giàn loa khủng
- Hưng cầm 2 con dao giống nhau đến 18 lần
- Nhà có TÁM cái CỬA giống nhau qua là HƯNG THỊNH
- Ra khỏi cửa tù nên hưng phấn
- Trèo lên 2 cầu thang giống nhau là Hưng
- Dậy. Như túc hưng dạ mị 夙 TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 寐 thức khuya dậy sớm.
- Thịnh. Như trung hưng 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 旺 VƯỢNG Nghĩa: Sáng sủa, tốt đẹp Xem chi tiết thịnh vượng.
- Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết 木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
- Dấy lên. Như dao trác phồn hưng 謠 Nghĩa: Xem chi tiết 諑 繁 PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết lời dèm pha dấy lên mãi.
- Cất lên.
- Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết .
- Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 致 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết hứng thú thanh nhàn, hứng hội 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 會 Nghĩa: Xem chi tiết ý hứng khoan khoái, cao hứng 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết hứng thú bật lên, dư hứng 餘 Nghĩa: Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お神興 | おみこし | quan tài; cái tiểu; điện thờ |
不興 | ふきょう | không có hứng; mất hứng |
不興な | ふきょうな | vô duyên |
即興 | そっきょう | làm ngay được; ngẫu tác |
復興 | ふっこう | sự phục hưng |
Ví dụ âm Kunyomi
興 す | おこす | HƯNG | Làm phục hồi |
家を 興 す | いえをおこす | GIA HƯNG | Nâng danh tiếng (của) một có gia đình |
工業を 興 す | こうぎょうをおこす | Đẩy mạnh công nghiệp | |
王朝を 興 す | おうちょうをおこす | Hưng quốc | |
廃れた家を 興 す | すたれたいえをおこす | Để khôi phục một gia đình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
興 る | おこる | HƯNG | Được dựng lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 興 | ふきょう | BẤT HƯNG | Không có hứng |
余 興 | よきょう | DƯ HƯNG | Trò biểu diễn sau buổi tiệc |
座 興 | ざきょう | TỌA HƯNG | Trò giải trí |
興 味 | きょうみ | HƯNG VỊ | Hứng |
詩 興 | しきょう | THI HƯNG | Cảm hứng thơ ca |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
興 亜 | こうあ | HƯNG Á | Sự phát triển vùng châu Á |
興 起 | こうき | HƯNG KHỞI | (mọc) lên |
作 興 | さっこう | TÁC HƯNG | Đẩy mạnh |
再 興 | さいこう | TÁI HƯNG | Sự phục hưng |
勃 興 | ぼっこう | BỘT HƯNG | Đột nhiên có thế lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|