Created with Raphaël 2.1.2132
  • Số nét 3
  • Cấp độ N5

Kanji 小

Hán Việt
TIỂU
Nghĩa

Nhỏ bé


Âm On
ショウ
Âm Kun
ちい.さい こ~ お~ さ~
Nanori
いさら こう さざ しゃお ちいさ

Đồng âm
TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết
小
  • Khi bạn gập chân tay lại, trông bạn thật nhỏ bé (小)
  • Khi cây lúa trổ bông phân tán rất nhiều phấn hoa
  • Tiểu nhị Quyết chọn cái Nhỏ giữa Tám cái đang có.
  • Bên trong ( 中) một ( 一) ông quan luôn có một con đường điều KHIỂN
  1. Nhỏ.
  2. Hẹp hòi. Như khí tiểu dị doanh KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết đồ hẹp dễ đầy.
  3. Khinh thường. Như vị miễn tiểu thị VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
  4. Nàng hầu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お寝 おねしょ chứng đái dầm; bệnh đái dầm
ちゅうしょう vừa và nhỏ
ひしょう Nhỏ nhặt; vụn vặt; tiểu tiết
だいしょう kích cỡ
ひめこまつ cây thông con
Ví dụ âm Kunyomi

おやま TIỂU SANNgọn đồi
おがわ TIỂU XUYÊNDòng suối
おろく TIỂU LỘCLương nhỏ
暗い おぐらい TIỂU ÁMMờ tối
母さん おばさん TIỂU MẪU
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さい ちいさい TIỂU
さいな ちいさいな TIỂUNhỏ
ごく さい ごくちいさい Bíu
やや さい ややちいさい Nhỏ
さいころ ちいさいころ Thuở bé
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さよ TIỂU DẠBuổi chiều
さざなみ TIỂU BASóng lăn tăn
夜曲 さよきょく TIỂU DẠ KHÚCKhúc nhạc chiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こや TIỂU ỐCTúp lều
こて TIỂU THỦCẳng tay[fɔ:r'ɑ:m]
さじ こさじ TIỂUMuỗng trà
まめ こまめ TIỂUChăm sóc
こびと TIỂU NHÂNĐứa trẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひしょう TI TIỂUNhỏ nhặt
しょうい TIỂUChính nhỏ (hơi có ý xấu)
しょうじ TIỂU SỰChuyện vụn vặt quan trọng
しょうに TIỂU NHITrẻ em trẻ
しょうり TIỂU LỢILợi nhuận nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa