- Khi bạn gập chân tay lại, trông bạn thật nhỏ bé (小)
- Khi cây lúa trổ bông phân tán rất nhiều phấn hoa
- Tiểu nhị Quyết chọn cái Nhỏ giữa Tám cái đang có.
- Bên trong ( 中) một ( 一) ông quan luôn có một con đường điều KHIỂN
- Nhỏ.
- Hẹp hòi. Như khí tiểu dị doanh 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 小 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 盈 Nghĩa: Xem chi tiết đồ hẹp dễ đầy.
- Khinh thường. Như vị miễn tiểu thị 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 免 MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết 小 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
- Nàng hầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お寝小 | おねしょ | chứng đái dầm; bệnh đái dầm |
中小 | ちゅうしょう | vừa và nhỏ |
卑小 | ひしょう | Nhỏ nhặt; vụn vặt; tiểu tiết |
大小 | だいしょう | kích cỡ |
姫小松 | ひめこまつ | cây thông con |
Ví dụ âm Kunyomi
小 山 | おやま | TIỂU SAN | Ngọn đồi |
小 川 | おがわ | TIỂU XUYÊN | Dòng suối |
小 禄 | おろく | TIỂU LỘC | Lương nhỏ |
小 暗い | おぐらい | TIỂU ÁM | Mờ tối |
小 母さん | おばさん | TIỂU MẪU | Cô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 さい | ちいさい | TIỂU | Bé |
小 さいな | ちいさいな | TIỂU | Nhỏ |
ごく 小 さい | ごくちいさい | Bíu | |
やや 小 さい | ややちいさい | Nhỏ | |
小 さいころ | ちいさいころ | Thuở bé | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 夜 | さよ | TIỂU DẠ | Buổi chiều |
小 波 | さざなみ | TIỂU BA | Sóng lăn tăn |
小 夜曲 | さよきょく | TIỂU DẠ KHÚC | Khúc nhạc chiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 屋 | こや | TIỂU ỐC | Túp lều |
小 手 | こて | TIỂU THỦ | Cẳng tay[fɔ:r'ɑ:m] |
小 さじ | こさじ | TIỂU | Muỗng trà |
小 まめ | こまめ | TIỂU | Chăm sóc |
小 人 | こびと | TIỂU NHÂN | Đứa trẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
卑 小 | ひしょう | TI TIỂU | Nhỏ nhặt |
小 い | しょうい | TIỂU | Chính nhỏ (hơi có ý xấu) |
小 事 | しょうじ | TIỂU SỰ | Chuyện vụn vặt quan trọng |
小 児 | しょうに | TIỂU NHI | Trẻ em trẻ |
小 利 | しょうり | TIỂU LỢI | Lợi nhuận nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|