- Trong tâm 心 trí tôi luôn mơ về một hệ sinh thái 態 có khả năng 能 tự phục hồi.
- Kẻ tài năng thì phong thái từ con tim
- 4 ông TRĂNG cười HIHI trong TÂM thật thư THÁI
- TRÁI TIM có khả NĂNG nói lên trạng THÁI, tính cách của mỗi người
- Người Thái năng động và có tâm
- Trái tim có khả năng điều khiển thái độ
- Thái độ, thói. Như thế thái 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 態 THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết thói đời.
- Tình trạng. Như biến thái bách xuất 變 態 THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết 百 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết tình trạng biến đổi nhiều. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Trung tuần lão thái phùng nhân lãn 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 態 THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼 QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事態 | じたい | tình hình |
変態 | へんたい | biến thái; sự biến thái; sự biến hình |
姿態 | したい | dáng điệu; phong thái; hình dáng |
嬌態 | きょうたい | tính hay làm dáng; phong cách yểu điệu; dáng vẻ yểu điệu |
実態 | じったい | tình hình thực tế; tình trạng thực tế; trạng thái thực tế |
Ví dụ âm Kunyomi
態 と | わざと | THÁI | Một cách có mục đích |
態 とらしい | わざとらしい | Nịnh bợ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 態 | せたい | THẾ THÁI | Hộ |
事 態 | じたい | SỰ THÁI | Tình hình |
奇 態 | きたい | KÌ THÁI | Hình dạng kỳ lạ |
姿 態 | したい | TƯ THÁI | Dáng điệu |
媚 態 | びたい | MỊ THÁI | Tính hay làm đỏm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|