Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 態

Hán Việt
THÁI
Nghĩa

Thái độ, hình dạng, trạng thái


Âm On
タイ
Âm Kun
わざ.と

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết
態
  • Trong tâm 心 trí tôi luôn mơ về một hệ sinh thái 態 có khả năng 能 tự phục hồi.
  • Kẻ tài năng thì phong thái từ con tim
  • 4 ông TRĂNG cười HIHI trong TÂM thật thư THÁI
  • TRÁI TIM có khả NĂNG nói lên trạng THÁI, tính cách của mỗi người
  • Người Thái năng động và có tâm
  • Trái tim có khả năng điều khiển thái độ
  1. Thái độ, thói. Như thế thái THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết thói đời.
  2. Tình trạng. Như biến thái bách xuất THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết tình trạng biến đổi nhiều. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Trung tuần lão thái phùng nhân lãn TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết (Quỷ Môn đạo trung QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じたい tình hình
へんたい biến thái; sự biến thái; sự biến hình
姿 したい dáng điệu; phong thái; hình dáng
きょうたい tính hay làm dáng; phong cách yểu điệu; dáng vẻ yểu điệu
じったい tình hình thực tế; tình trạng thực tế; trạng thái thực tế
Ví dụ âm Kunyomi

わざと THÁIMột cách có mục đích
とらしい わざとらしい Nịnh bợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せたい THẾ THÁIHộ
じたい SỰ THÁITình hình
きたい KÌ THÁIHình dạng kỳ lạ
姿 したい TƯ THÁIDáng điệu
びたい MỊ THÁITính hay làm đỏm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa