Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 置

Hán Việt
TRÍ
Nghĩa

Đặt, để


Âm On
Âm Kun
お.く ~お.き .お.き
Nanori
おき おけ

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết
置
  • Đặt cái võng (罒) vào đấy rồi bố trí (置) người nằm trực (直)
  • Đặt cái VÕNG vào đấy rồi bố TRÍ người nằm TRỰC
  • Đặt thập giữa vị trí mắt nhìn ngược nhìn xuôi
  • Trực tiếp nhìn cách bố trí
  • MỤC dọc MỤC ngang còn đang bố TRÍ
  • Bố trí 10 con mắt 目 canh cái võng
  • Mắt nhìn trực tiếp mà ĐẶT,ĐỂ
  1. Để, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí.
  2. Vứt bỏ. Như phế trí TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết bỏ đi, các trí TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết gác bỏ.
  3. Yên để. Như thố trí THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết đặt để, vị trí VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy.
  4. Đặt dựng. Như trí huyện TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết đặt ra từng huyện, trí quan TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết đặt quan, v.v.
  5. Nhà trạm. Như Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết ) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いち vị trí
とうち sự lật úp
とうちほう phương pháp đảo ngữ
しょち sự xử trí; sự đối xử; sự điều trị
まえおき lời giới thiệu; lời tựa; lời mở đầu
Ví dụ âm Kunyomi

しおき SĨ TRÍSự thực hiện
しおき SĨ TRÍSự thực hiện
さて さておき TRÍĐặt sang một bên
まえおき TIỀN TRÍLời giới thiệu
取り とりおき THỦ TRÍĐặt trước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おく TRÍBố trí (người)
差し さしおく SOA TRÍĐể bỏ đi như nó có
さておく TRÍĐể qua một bên
捨て すておく XÁ TRÍLờ đi
据え すえおく CƯ TRÍĐặt cố định một chỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いち VỊ TRÍVị trí
そち THỐ TRÍBiện pháp
へいち TỊNH TRÍSự đặt cạnh nhau
だいち ĐẠI TRÍThay thế
へいち TINH TRÍSự đặt cạnh nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa