- Đặt cái võng (罒) vào đấy rồi bố trí (置) người nằm trực (直)
- Đặt cái VÕNG vào đấy rồi bố TRÍ người nằm TRỰC
- Đặt thập giữa vị trí mắt nhìn ngược nhìn xuôi
- Trực tiếp nhìn cách bố trí
- MỤC dọc MỤC ngang còn đang bố TRÍ
- Bố trí 10 con mắt 目 canh cái võng
- Mắt nhìn trực tiếp mà ĐẶT,ĐỂ
- Để, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí.
- Vứt bỏ. Như phế trí 廢 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết bỏ đi, các trí 擱 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết gác bỏ.
- Yên để. Như thố trí 措 THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết đặt để, vị trí 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy.
- Đặt dựng. Như trí huyện 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết 縣 đặt ra từng huyện, trí quan 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết đặt quan, v.v.
- Nhà trạm. Như Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh 德 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 速 TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết 郵 BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 ) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
位置 | いち | vị trí |
倒置 | とうち | sự lật úp |
倒置法 | とうちほう | phương pháp đảo ngữ |
処置 | しょち | sự xử trí; sự đối xử; sự điều trị |
前置き | まえおき | lời giới thiệu; lời tựa; lời mở đầu |
Ví dụ âm Kunyomi
仕 置 | しおき | SĨ TRÍ | Sự thực hiện |
仕 置 き | しおき | SĨ TRÍ | Sự thực hiện |
さて 置 き | さておき | TRÍ | Đặt sang một bên |
前 置 き | まえおき | TIỀN TRÍ | Lời giới thiệu |
取り 置 き | とりおき | THỦ TRÍ | Đặt trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
置 く | おく | TRÍ | Bố trí (người) |
差し 置 く | さしおく | SOA TRÍ | Để bỏ đi như nó có |
扠 置 く | さておく | TRÍ | Để qua một bên |
捨て 置 く | すておく | XÁ TRÍ | Lờ đi |
据え 置 く | すえおく | CƯ TRÍ | Đặt cố định một chỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
位 置 | いち | VỊ TRÍ | Vị trí |
措 置 | そち | THỐ TRÍ | Biện pháp |
並 置 | へいち | TỊNH TRÍ | Sự đặt cạnh nhau |
代 置 | だいち | ĐẠI TRÍ | Thay thế |
併 置 | へいち | TINH TRÍ | Sự đặt cạnh nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|