- Người ấy đang vận chuyển cái gì đó. “Đó là cái gì nhỉ?”
- Người có Khả năng thường hay HỎI
- Người có khả năng thì Cái gì cũng làm được
- Dưới trời mưa 雨 cương thi 尸 đang co コ lại 又 vì tưởng có sương mù 霞
- Người có Khả năng Hà tất phải hỏi nhiều !
- Sao, gì, lời nói vặn lại. Như hà cố 何 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết cớ gì ? hà dã 何 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết sao vậy ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
何か | なにか | cái gì đó |
何かと | なにかと | cách này hay cách khác; gì thì gì |
何しろ | なにしろ | dù thế nào đi nữa |
何だか | なんだか | một ít; một chút; hơi hơi |
何て | なんて | cái gì cơ; làm thế nào mà |
Ví dụ âm Kunyomi
何 々 | なに々 | HÀ | Cái nào (nhấn mạnh) |
何 か | なにか | HÀ | Cái gì đó |
何 せ | なにせ | HÀ | Dù sao đi nữa |
何 の | なにの | HÀ | Nào |
何 も | なにも | HÀ | Không có gì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
何 て | なんて | HÀ | Cái gì cơ |
何 で | なんで | HÀ | Vì sao |
何 と | なんと | HÀ | Cái gì |
何 ぼ | なんぼ | HÀ | Bao nhiêu |
何 ら | なんら | HÀ | Bất cứ cái gì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
幾 何 | きか | KI HÀ | Hình học |
如 何 に | いかに | NHƯ HÀ | Biết bao |
誰 何 | すいか | THÙY HÀ | Thách thức (một người không biết) |
如 何 いう | いかいう | NHƯ HÀ | Loại nào (của) |
如 何 にも | いかにも | NHƯ HÀ | Đúng là |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|