Created with Raphaël 2.1.21234567810119
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 張

Hán Việt
TRƯƠNG, TRƯỚNG
Nghĩa

Kéo dài, mở rộng


Âm On
チョウ
Âm Kun
は.る ~は.り ~ば.り ‐は‐り ‐ば‐り
Nanori
はり わり

Đồng âm
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết KHUẾCH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết
張
  • Cho các bạn tóc dài 長 bắn cung 弓 là chủ trương 張 của tôi.
  • Trường kéo cung bị trương bụng
  • Cây CUNG đang bị kéo DÀI --» làm CĂNG lên để PHÔ TRƯƠNG, MỞ RỘNG
  • Cung muốn căng dài thì phải khẩn TRƯƠNG không được lo lắng
  • Nguyệt này còn có 1 nghĩa nữa là nhục (thịt của con người)
  • Thịt người căng dài tức bị trướng (ví dụ xa gan cổ trướng)
  • Khẩn TRƯƠNG (張) kéo Cung (弓)
  • Trường cung kéo dài trương
  1. Giương. Như trương cung TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết giương cung.
  2. Căng dây tơ vào đàn cũng gọi là trương.
  3. Sự gì cần phải cách gọi là canh trương CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , nghĩa là phải thay đổi lại như đàn hỏng dây phải căng dây khác.
  4. Lớn. Như kì thế phương trương KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết thửa thế đang lớn.
  5. Phô trương. Như trương hoàng TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết , phô trương Nghĩa: Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , v.v.
  6. Tính tình ngang trái gọi là quai trương TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , ý khí nông nổi gọi là hiêu trương TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , dối giả đa đoan gọi là chu trương TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết cùng theo một nghĩa ấy cả.
  7. Mở ra. Như hấp trương TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết đóng mở.
  8. Đặt. Như trương ẩm TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết đặt tiệc rượu, trương nhạc TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết mở cuộc âm nhạc. Lấy ý mình mà xếp đặt gọi là chủ trương CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết .
  9. Vây bắt chim muông, nghĩa là giăng lưới để bắt cái loài chim muông, vì thế nên vơ vét tiền của cũng gọi là trương la TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết .
  10. 10)Phàm vật gì căng lên lại buông xuống được đều gọi là trương. Như một cái đàn cầm gọi là trương, một mảnh giấy cũng gọi là nhất trương TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết .
  11. 1Sao Trương, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  12. 1Họ Trương.
  13. 1Một âm là trướng, cũng như chữ trướng TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết . Như cung trướng CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết bày đặt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっちょうら bộ (quần áo) đẹp nhất
しゅちょう chủ trương
しんちょう sự mở rộng; sự phát triển; mở rộng; phát triển
しゅっちょう chuyến đi kinh doanh; việc đi công tác
しゅっちょうじょ chỗ làm việc; nơi công tác
Ví dụ âm Kunyomi

でばり XUẤT TRƯƠNGSự chiếu
てばり THỦ TRƯƠNGDán bằng tay
めばり MỤC TRƯƠNGSự dán kín các khung cửa sổ để tránh mưa gió
うわばり THƯỢNG TRƯƠNGGiáp mặt
したばり HẠ TRƯƠNGÁo bành tô mặc trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はる TRƯƠNGCăng
みはる KIẾN TRƯƠNGCanh gác
値が ねがはる TRỊ TRƯƠNGĐắt
根を ねをはる CĂN TRƯƠNGBén rễ
気が きがはる KHÍ TRƯƠNGCăng óc ra để suy nghĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どちょう NỘ TRƯƠNGCăng cơ
こちょう KHOA TRƯƠNGSự khoa trương
しゅちょう CHỦ TRƯƠNGChủ trương
する しゅちょう CHỦ TRƯƠNGChủ trương
しんちょう THÂN TRƯƠNGSự mở rộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa