- Cho các bạn tóc dài 長 bắn cung 弓 là chủ trương 張 của tôi.
- Trường kéo cung bị trương bụng
- Cây CUNG đang bị kéo DÀI --» làm CĂNG lên để PHÔ TRƯƠNG, MỞ RỘNG
- Cung muốn căng dài thì phải khẩn TRƯƠNG không được lo lắng
- Nguyệt này còn có 1 nghĩa nữa là nhục (thịt của con người)
- Thịt người căng dài tức bị trướng (ví dụ xa gan cổ trướng)
- Khẩn TRƯƠNG (張) kéo Cung (弓)
- Trường cung kéo dài trương
- Giương. Như trương cung 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 弓 CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết giương cung.
- Căng dây tơ vào đàn cũng gọi là trương.
- Sự gì cần phải cách gọi là canh trương 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , nghĩa là phải thay đổi lại như đàn hỏng dây phải căng dây khác.
- Lớn. Như kì thế phương trương 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết thửa thế đang lớn.
- Phô trương. Như trương hoàng 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết , phô trương 鋪 Nghĩa: Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , v.v.
- Tính tình ngang trái gọi là quai trương 乖 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , ý khí nông nổi gọi là hiêu trương 囂 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , dối giả đa đoan gọi là chu trương 譸 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết cùng theo một nghĩa ấy cả.
- Mở ra. Như hấp trương 翕 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết đóng mở.
- Đặt. Như trương ẩm 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết đặt tiệc rượu, trương nhạc 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 樂 mở cuộc âm nhạc. Lấy ý mình mà xếp đặt gọi là chủ trương 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết .
- Vây bắt chim muông, nghĩa là giăng lưới để bắt cái loài chim muông, vì thế nên vơ vét tiền của cũng gọi là trương la 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 羅 LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết .
- 10)Phàm vật gì căng lên lại buông xuống được đều gọi là trương. Như một cái đàn cầm gọi là trương, một mảnh giấy cũng gọi là nhất trương 一 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết .
- 1Sao Trương, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- 1Họ Trương.
- 1Một âm là trướng, cũng như chữ trướng 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết . Như cung trướng 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết bày đặt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一張羅 | いっちょうら | bộ (quần áo) đẹp nhất |
主張 | しゅちょう | chủ trương |
伸張 | しんちょう | sự mở rộng; sự phát triển; mở rộng; phát triển |
出張 | しゅっちょう | chuyến đi kinh doanh; việc đi công tác |
出張所 | しゅっちょうじょ | chỗ làm việc; nơi công tác |
Ví dụ âm Kunyomi
出 張 り | でばり | XUẤT TRƯƠNG | Sự chiếu |
手 張 り | てばり | THỦ TRƯƠNG | Dán bằng tay |
目 張 り | めばり | MỤC TRƯƠNG | Sự dán kín các khung cửa sổ để tránh mưa gió |
上 張 り | うわばり | THƯỢNG TRƯƠNG | Giáp mặt |
下 張 り | したばり | HẠ TRƯƠNG | Áo bành tô mặc trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
張 る | はる | TRƯƠNG | Căng |
見 張 る | みはる | KIẾN TRƯƠNG | Canh gác |
値が 張 る | ねがはる | TRỊ TRƯƠNG | Đắt |
根を 張 る | ねをはる | CĂN TRƯƠNG | Bén rễ |
気が 張 る | きがはる | KHÍ TRƯƠNG | Căng óc ra để suy nghĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
怒 張 | どちょう | NỘ TRƯƠNG | Căng cơ |
誇 張 | こちょう | KHOA TRƯƠNG | Sự khoa trương |
主 張 | しゅちょう | CHỦ TRƯƠNG | Chủ trương |
主 張 する | しゅちょう | CHỦ TRƯƠNG | Chủ trương |
伸 張 | しんちょう | THÂN TRƯƠNG | Sự mở rộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|