[Động từ thể từ điển /
Vない
Động từ thể ない
+ ように (しましょう / しなさい / してください)
Cách Sử Dụng: Thể hiện yêu cầu, đề nghị mà người nghe có nghĩa vụ hoặc trách nhiệm phải thực hiện. Hoặc đôi khi được sử dụng như một lời khuyên.
Ví dụ:
- A:
明
MINH
Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
はもっと早く
来
LAI, LÃI
Nghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
るように。
→ B: 分かりました。
→ A: Ngày mai xin hãy đến sớm.
→ B: Vâng, tôi biết rồi. - ここで、タバコをすわないように。
→ Xin đừng hút thuốc ở đây. -
遅
TRÌ
Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
れる
場
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
は
連
LIÊN
Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Xem chi tiết
絡
LẠC
Nghĩa: Liên lạc, bện, tết
Xem chi tiết
するように。
→ Trong trường hợp trễ thì hãy liên lạc cho tôi. -
健
KIỆN
Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện
Xem chi tiết
康
KHANG, KHƯƠNG
Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn
Xem chi tiết
のために、
毎
MỖI
Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
野
DÃ
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã
Xem chi tiết
菜
THÁI
Nghĩa: Rau
Xem chi tiết
を
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べるようにしましょう。
→ Vì sức khỏe, hãy ăn rau mỗi ngày.
Trong cấu trúc này, đằng sau ように có thể dùng những động từ như 「言う」 (nói, bảo), 「頼む」 (yêu cầu, nhờ vả), 「注意する」 (nhắc nhở, lưu ý) biểu thị lời trích dẫn gián tiếp một yêu cầu hay đề nghị.
-
田
ĐIỀN
Nghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
中
TRUNG, TRÚNG
Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Xem chi tiết
さんに、
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
の
部
BỘ
Nghĩa: Bộ phận
Xem chi tiết
屋
ỐC
Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Xem chi tiết
に
来
LAI, LÃI
Nghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
るように
言
NGÔN, NGÂN
Nghĩa: Nói
Xem chi tiết
ってください。(=「
来
LAI, LÃI
Nghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
てくださいと
言
NGÔN, NGÂN
Nghĩa: Nói
Xem chi tiết
って」)
→ Hãy bảo anh Tanaka đến phòng tôi. -
妻
THÊ, THẾ
Nghĩa: Vợ, phu nhân
Xem chi tiết
に、
家
GIA, CÔ
Nghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
ではたばこを
吸
HẤP
Nghĩa: Hút vào, hấp thụ
Xem chi tiết
わないように
言
NGÔN, NGÂN
Nghĩa: Nói
Xem chi tiết
われています。
(=「
吸
HẤP
Nghĩa: Hút vào, hấp thụ
Xem chi tiết
わないで」と
言
NGÔN, NGÂN
Nghĩa: Nói
Xem chi tiết
われています)
→ Tôi bị vợ bảo là không được hút thuốc ở nhà. -
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
田
ĐIỀN
Nghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
さんがジョンさんに
英
ANH
Nghĩa: Anh hùng, nước Anh
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
を
見
KIẾN, HIỆN
Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
てくれるように
頼
LẠI
Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả
Xem chi tiết
んでいる。
→ Yamada đã nhờ John xem hộ bài tiếng Anh. - お
母
MẪU, MÔ
Nghĩa: Mẹ, người mẹ
Xem chi tiết
さんにショートパンツをはいて
学
HỌC
Nghĩa: Học hành
Xem chi tiết
校
GIÁO, HIỆU, HÀO
Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Xem chi tiết
へ
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
かないように
注
CHÚ
Nghĩa: Rót, đổ, chú ý
Xem chi tiết
意
Ý
Nghĩa: Ý định, ý chí
Xem chi tiết
された。
→ Tôi bị mẹ nhắc là không được mặc quần soóc đến trường.