[Ngữ pháp N3] Tổng hợp cách dùng của ように

Ở trình độ N4, chúng ta đã học mẫu câu 「ようになった」 và 「ように」 chỉ mục đích. Trong bài này, chúng ta sẽ học thêm cách dùng khác của ように.


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để bắt đầu một lời giải thích: Theo như / Như …
  2. Thể hiện một yêu cầu, đề nghị mà người nghe có nghĩa vụ hay trách nhiệm phải thực hiện: Hãy / Đừng …
  3. Diễn đạt hy vọng, điều ước, lời chúc: Mong cho / Cầu cho
  4. Thể hiện cảm giác, tâm trạng chủ quan của người nói một cách nhẹ nhàng, gián tiếp: Cảm thấy như là / Trông có vẻ như là
  5. So sánh, ví von hoặc diễn đạt, giải thích trạng thái, tình huống bằng cách ví nó giống như là cái gì đó: Như / Giống như

Cách Dùng 1: Theo như / Như …

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + ように 

[Động từ thể thường] + ように

Cách Sử Dụng: Được sử dụng để bắt đầu một lời giải thích, để diễn đạt ý “như / theo như”.

Ví dụ:

  1. GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết みなさま TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết ぞんじ ように THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết ないよう BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わります。
    → Như quý vị đã biết, nội dung của bài thi sẽ có thay đổi.
  2. ここに THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてあるように KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết もくようび THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ごぜんちゅう だけです。
    → Như đã viết ở đây, thứ năm tới chỉ có giờ học vào buổi sáng thôi.
  3. TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ にお THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし したように LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết らいねん から THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết じゅぎょうりょう TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ねあ がりします。
    → Như tôi đã nói trước đây, sang năm học phí sẽ tăng lên.
  4. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま 、テレビなどでコマーシャルをしているように、これの TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết しんせいひん がもうすぐ PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết はつばい されます。
    → Như đang quảng cáo trên tivi này nọ hiện nay, sản phẩm mới này sắp được bán ra.
  5. LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết にってい THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết つぎ ように QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まりました。
    → Lịch trình chuyến đi đã được quyết định như sau.
  6. THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết つぎ ように TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết しゅうせい してください。
    → Xin hãy sửa lại như sau.
  7. この ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ように KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ってくだささい。
    → Xin hãy làm một cái bàn theo như bản vẽ này.
  8. THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん であなたの TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも ように ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うご くなどとは KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えないで HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết くだ さい。
    → Xin đừng nghĩ rằng mọi chuyện trong cuộc đời này sẽ luôn suôn sẻ theo giống như anh nghĩ.

Cách Dùng 2: Hãy / Đừng …

[Động từ thể từ điển /  Vない Động từ thể ない  + ように (しましょう / しなさい してください)

Cách Sử Dụng: Thể hiện yêu cầu, đề nghị mà người nghe có nghĩa vụ hoặc trách nhiệm phải thực hiện. Hoặc đôi khi được sử dụng như một lời khuyên.

Ví dụ:

  1. A: MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした はもっと早く LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ように
    → B: 分かりました。
    A: Ngày mai xin hãy đến sớm.
     B: Vâng, tôi biết rồi.
  2. ここで、タバコをすわないように
    → Xin đừng hút thuốc ở đây.
  3. TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れる TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく するように
    → Trong trường hợp trễ thì hãy liên lạc cho tôi.
  4. KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう のために、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết まいにちやさい THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるようにしましょう。
    → Vì sức khỏe, hãy ăn rau mỗi ngày.

Trong cấu trúc này, đằng sau ように có thể dùng những động từ như 「言う」 (nói, bảo), 「頼む」 (yêu cầu, nhờ vả), 「注意する」 (nhắc nhở, lưu ý) biểu thị lời trích dẫn gián tiếp một yêu cầu hay đề nghị.

  1. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんに、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ように NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ ってください。(=「 LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てくださいと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ って」)
    → Hãy bảo anh Tanaka đến phòng tôi.
  2. THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết つま に、 GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ ではたばこを HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết わないように NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われています。
    (=「 HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết わないで」と NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われています)
    → Tôi bị vợ bảo là không được hút thuốc ở nhà.
  3. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんがジョンさんに ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てくれるように LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの んでいる。
    → Yamada đã nhờ John xem hộ bài tiếng Anh.
  4. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんにショートパンツをはいて HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないように CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ちゅうい された。
    → Tôi bị mẹ nhắc là không được mặc quần soóc đến trường.

Cách Dùng 3: Mong cho / Cầu cho

[Vますませんれます] + ように

Cách Sử Dụng: Diễn đạt mong ước, điều ước, hy vọng, lời chúc.

Ví dụ:

  1. HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく しますように
    → Cầu cho tôi sẽ đậu.
  2. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお りますように
    → Mong là mẹ tôi sẽ khỏi bệnh.
  3. インフルエンザにかかりませんように
    → Mong rằng tôi không bị cảm cúm.
  4. いい Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つかるように
    → Cầu cho tôi tìm được công việc tốt.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく った KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết きょく GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết みな さんが HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết よろこ んでくれますように
    → Hy vọng mọi người sẽ yêu thích ca khúc tôi đã sáng tác.
  6. TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết すてき NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết いちねん になりますように
    → Chúc cho anh có một năm thật tuyệt vời.
  7. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき になりますように
    → Mong ngày mai sẽ ổn.
  8. あなたの VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết のぞ みがみんな DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết かな いますように
    → Chúc cho những điều ước của bạn sẽ thành hiện thực.
  9. あなた VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ぶじ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ れますように
    → Mong anh sẽ về đến nhà an toàn.
  10. このパーティーに、ぜひ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết しゅっせき いただけますように
    → Tôi hy vọng là anh/chị có thể tham gia buổi tiệc này.
  11. GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết みな さんお NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき でありますように
    → Chúc mọi người luôn mạnh khỏe.

Cách Dùng 4: Cảm thấy như là / Trông có vẻ như là

Thể thường (ふつう) + ように +  CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết かん じる /  KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết える /  TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも

Cách Sử Dụng: Mẫu câu thể hiện cảm giác, tâm trạng chủ quan của người nói một cách nhẹ nhàng, gián tiếp.

Ví dụ:

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết そつぎょう してから、 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わったように CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết かん じる。
    → Từ khi anh ấy tốt nghiệp đại học, tôi cảm thấy hình như anh ấy có chút thay đổi.
  2. この PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết ふく TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết ると、 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと っているように KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết える。
    → Mặc bộ này vào trông tôi có vẻ béo.
  3. こちらの SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết いろ のほうがいいように TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いますが…。
    → Tôi nghĩ màu này có vẻ được hơn.

Cách Dùng 5: Như / Giống như

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + ような / ように

[Động từ thể thường] + ような / ように

Cách Sử Dụng: Được sử dụng khi muốn so sánh, ví von hoặc diễn đạt, giải thích trạng thái, tình huống bằng cách ví nó giống như là cái gì đó.

Ví dụ:

  1. TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ ような CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま くない ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みたい。
    → Tôi muốn uống đồ uống gì đó không ngọt, giống như trà ấy.
  2. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ くまで Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をするような SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ は、 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん です。
    → Cuộc sống mà kiểu như ngày nào cũng phải làm việc muộn thì thật là khổ sở.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ みたいな / のような NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん したい。
    → Tôi muốn lấy người như cô ấy.
  4. それは MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ゆめ みたいな / のような THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし だ。
    → Đó là một câu chuyện giống như mơ.
  5. THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết しょうねん たちはまるで NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết さかな ように TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết いけ VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ いでいた。
    → Mấy đứa nhỏ bơi lội trong ao như những chú cá.
  6. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết やま ようにたくさんある。
    → Hôm nay bài tập về nhà nhiều như núi.
  7. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう さんのお姉さんはファッションモデルのように CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết かっこう いい。
    → Chị gái của anh Sato đẹp như người mẫu ấy.
  8. あの THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết たいそうせんしゅ ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うご きは、 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết きかい ように CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết せいかく だ。
    → Các di chuyển của vận động viên thể dục chính xác như một cái máy.
  9. わが Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゃ TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいロボットはまるで NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にんげん ように THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết てあし TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết じゆう ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うご きます。
    → Rô bốt mới của công ty chúng tôi di chuyển tay chân một cách tự do như thể con người vậy.
  10. あの NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな していると、まるでけんかをしているように VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết こえます。
    → Khi hai người đó đang nói chuyện, nghe cứ như là đang cãi nhau vậy.
  11. TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ゆうがた になって BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết はんがく セールが THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まると、お BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết べんとう PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết ように MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết れて、あっという GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết になくなってしまった。
    → Đến chiều, khi bắt đầu giảm giá nửa giá, các hộp cơm bán chạy như bay và hết sạch trong chớp mắt.
  12. あの VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết くも NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết さかな ような HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết かたち をしている。
    → Đám mây đó có hình dạng giống như một con cá.
  13. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết まなつ ような THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ さになりますので、 THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết たいちょうかんり にお KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết をつけください。
    → Hôm nay trời sẽ nóng như giữa mùa hè, nên hãy chú ý đến sức khỏe của bạn.
  14. あの DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết えんぴつ ような HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết かたち をしている KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết たてもの は、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết でんわがいしゃ のビルです。
    → Tòa nhà có hình dáng giống như cây bút chì đó là trụ sở của công ty điện thoại.
  15. この THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết じっけんけっか では、わたしが KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết きたい していたようなデータは ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết られなかった。
    → Kết quả thí nghiệm này không đạt được dữ liệu như tôi mong đợi.