- Khi tôi nói sẽ đãi món xúc xích, võ sĩ 士 cười rất hoan hỉ 喜
- Đưa một lúc 10 hạt đậu vào miệng thấy rất hoan HỈ, vui sướng
- 虍 ( hô ) vằn hổ 虚 ( hư ) hư danh 虚名 . Hư vô 虚無 ... 戯れ ( hí ) trò đùa... ==> Ngày xưa vằn hổ như 1 thứ vô danh nên chỉ biết qua những trò đùa nghịch ngợm ác HÍ của trẻ con
- Binh sĩ và đậu hũ vào miệng một cách hạnh phúc
- 7 đứa trẻ xếp hàng dùng cây qua đánh trận giả hú hí trong nhà
- Hình dung ở dưới là số 10 thì: đại cát đại hỉ khi đi thi đc 2 điểm 10
- Cảm thấy vui mừng vì miệng có thể ăn một lúc 10 cái đậu
- Có chục (十) hạt đậu (豆) bỏ vào mồm (口) chắc vui
- Mừng. Như hoan hỉ 歡 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết vui mừng.
- Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. Như hỉ sự 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc vui mừng (cưới hỏi, sanh con trai, v.v.).
- Một âm là hí. Thích. Sử kí 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Khổng Tử vãn nhi hí Dịch 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 子 晚 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết (Khổng Tử thế gia 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 子 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết ) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
- Hi Mã Lạp Sơn 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 拉 LẠP Nghĩa: Bẻ gẫy, lôi kéo. Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết tên núi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喜ばす | よろこばす | làm cho người khác vui mừng |
喜び | よろこび | hân hạnh; hởn hở; khoái cảm; sự phấn khởi; sự vui vẻ; sự vui mừng; chuyện vui; niềm vui; niềm phấn khởi; niềm sung sướng |
喜ぶ | よろこぶ | hí hửng; hỷ; phấn khởi; vui mừng; vui vẻ; sẵn lòng |
喜んで | よろこんで | hân hoan; sẵn lòng |
喜劇 | きげき | hí kịch; hỷ kịch; kịch vui; hý kịch; hài kịch |
Ví dụ âm Kunyomi
喜 ばす | よろこばす | HỈ | Làm cho người khác vui mừng |
目を 喜 ばす | めをよろこばす | Dự tiệc một có đôi mắt (trên (về)) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
喜 ぶ | よろこぶ | HỈ | Hí hửng |
大いに 喜 ぶ | おおいによろこぶ | Để được làm vui lòng cao | |
会合を 喜 ぶ | かいごうをよろこぶ | Vui vầy | |
非常に 喜 ぶ | ひじょうによろこぶ | Rất vui mừng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
悲 喜 | ひき | BI HỈ | Những niềm vui và những nỗi đau đớn |
喜 がる | きがる | HỈ | Để thỏa mãn chính mình |
喜 の字 | きのじ | HỈ TỰ | Sinh nhật thứ 77 |
喜 劇 | きげき | HỈ KỊCH | Hí kịch |
喜 寿 | きじゅ | HỈ THỌ | Mừng thọ lần thứ 77 |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|