Created with Raphaël 2.1.2123457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 喜

Hán Việt
HỈ, HÍ, HI
Nghĩa

Vui mừng, phấn khởi


Âm On
Âm Kun
よろこ.ぶ よろこ.ばす
Nanori
あき きゅ のぶ ゆき よし

Đồng âm
HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết HI Nghĩa: Hy sinh Xem chi tiết Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HI Nghĩa: Sáng sủa, quang minh Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DUYỆT Nghĩa: Dẹp lòng, mãn nguyện Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết
Trái nghĩa
AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết
喜
  • Khi tôi nói sẽ đãi món xúc xích, võ sĩ 士 cười rất hoan hỉ 喜
  • Đưa một lúc 10 hạt đậu vào miệng thấy rất hoan HỈ, vui sướng
  • 虍 ( hô ) vằn hổ 虚 ( hư ) hư danh 虚名 . Hư vô 虚無 ... 戯れ ( hí ) trò đùa... ==> Ngày xưa vằn hổ như 1 thứ vô danh nên chỉ biết qua những trò đùa nghịch ngợm ác HÍ của trẻ con
  • Binh sĩ và đậu hũ vào miệng một cách hạnh phúc
  • 7 đứa trẻ xếp hàng dùng cây qua đánh trận giả hú hí trong nhà
  • Hình dung ở dưới là số 10 thì: đại cát đại hỉ khi đi thi đc 2 điểm 10
  • Cảm thấy vui mừng vì miệng có thể ăn một lúc 10 cái đậu
  • Có chục (十) hạt đậu (豆) bỏ vào mồm (口) chắc vui
  1. Mừng. Như hoan hỉ HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết vui mừng.
  2. Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. Như hỉ sự HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc vui mừng (cưới hỏi, sanh con trai, v.v.).
  3. Một âm là hí. Thích. Sử kí SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Khổng Tử vãn nhi hí Dịch KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết (Khổng Tử thế gia KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết ) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
  4. Hi Mã Lạp Sơn HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết LẠP Nghĩa: Bẻ gẫy, lôi kéo. Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết tên núi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばす よろこばす làm cho người khác vui mừng
よろこび hân hạnh; hởn hở; khoái cảm; sự phấn khởi; sự vui vẻ; sự vui mừng; chuyện vui; niềm vui; niềm phấn khởi; niềm sung sướng
よろこぶ hí hửng; hỷ; phấn khởi; vui mừng; vui vẻ; sẵn lòng
んで よろこんで hân hoan; sẵn lòng
きげき hí kịch; hỷ kịch; kịch vui; hý kịch; hài kịch
Ví dụ âm Kunyomi

ばす よろこばす HỈLàm cho người khác vui mừng
目を ばす めをよろこばす Dự tiệc một có đôi mắt (trên (về))
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よろこぶ HỈHí hửng
大いに おおいによろこぶ Để được làm vui lòng cao
会合を かいごうをよろこぶ Vui vầy
非常に ひじょうによろこぶ Rất vui mừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひき BI HỈNhững niềm vui và những nỗi đau đớn
がる きがる HỈĐể thỏa mãn chính mình
の字 きのじ HỈ TỰSinh nhật thứ 77
きげき HỈ KỊCHHí kịch
寿 きじゅ HỈ THỌMừng thọ lần thứ 77
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa