- Ngày xưa dùng xe (車) ngựa chạy (辶) khắp nơi để liên (連) lạc với nhau
- Xe và đường có mối LIÊN hệ mật thiết với nhau
- Xe chạy trên Đường để LIÊN lạc
- Liên hệ xe dẫn đường
- Ngày xưa LIÊN lạc bằng xe hoặc chạy dẫn bộ
- Em LIÊN làm sước xe
- Liên tục làm sước xe em liên
- đoàn Xe chạy Liên tục trên đường
- Sa e liên thì phải gọi liền
- Liền. Hai bên liền tiếp nhau gọi là liên.
- Liền nối. Như liên hoàn 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết 環 HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết cái vòng liền nối nhau. Phép quân bây giờ cứ ba bài gọi là một liên, tức là một đội ngày xưa.
- Hợp lại.
- Bốn dặm là một liên.
- Khó khăn.
- Chì chưa nấu chưa lọc.
- Lưu liên 留 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết quyến luyến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ソ連 | ソれん それん | Liên xô |
ソ連邦 | それんぽう | liên bang Xô Viết |
国連 | こくれん | liên hiệp quốc; liên hợp quốc |
御連絡 | ごれんらく | sự liên lạc |
愚連隊 | ぐれんたい | hội đầu gấu; nhóm đầu trộm đuôi cướp; lũ ma cà bông |
Ví dụ âm Kunyomi
連 ねる | つらねる | LIÊN | Nối vào |
名を 連 ねる | なをつらねる | Ghi danh vào | |
書き 連 ねる | かきつらねる | Đếm | |
軒を 連 ねる | のきをつらねる | Đứng cạnh nhau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
連 なる | つらなる | LIÊN | Chạy dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
子 連 れ | こづれ | TỬ LIÊN | Dẫn con theo |
二人 連 れ | ににんづれ | NHỊ NHÂN LIÊN | Phe (đảng) (của) hai |
夫婦 連 れ | ふうふづれ | PHU PHỤ LIÊN | Vợ và chồng đi du lịch cùng nhau |
家族 連 れ | かぞくづれ | GIA TỘC LIÊN | Việc dắt gia đình theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
連 れる | つれる | LIÊN | Dẫn |
召し 連 れる | めしつれる | Mang dọc theo | |
引き 連 れる | ひきつれる | Dẫn theo | |
打ち 連 れる | うちつれる | Để đi cùng với | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ソ 連 | それん | LIÊN | Liên-xô |
連 む | れんむ | LIÊN | Cùng đi |
連 呼 | れんこ | LIÊN HÔ | Gọi nhiều lần |
連 坐 | れんざ | LIÊN TỌA | Bao hàm (liên quan) bên trong (một tội ác) |
連 夜 | れんや | LIÊN DẠ | Mỗi buổi tối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|