- Lấy đao (ĐAO刂) chế (制) da trâu (NGƯU 牛) thành y phục (Y 衣)
- Lấy dao CHẾ da trâu thành Y Phục
- Chế tạo (製) bộ Y phục phụ vụ cho Chế độ (制) này
- Để TRÂU LÊN KHĂN và dùng DAO lạng da làm Y PHỤC là cách CHẾ TẠO, CHẾ TÁC ra đồ dùng
- Con bò tót (bò tót và tấm khăn) sau trận đấu bị dùng Dao rạch da CHẾ thành Y phục
- Dùng dao cắt trâu ở vùng biên giới làm y phục
- Người cầm con dao chế tạo y phục
- Lấy DAO lột da TRÂU ( 牛 - NGƯU) sản xuất Y PHỤC (Y)
- Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm 學 製 CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết 錦 CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết .
- Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng.
- Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế 泡 PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết 製 CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết .
- Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn 御 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết 製 CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 文 .
- Khuôn phép. Như thể chế 體 製 CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết mẫu mực cứ thế mà làm.
- Dị dạng của chữ 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
並製 | なみせい | Sản phẩm có chất lượng trung bình |
並製品 | なみせいひん | Sản phẩm có chất lượng trung bình |
乳製品 | にゅうせいひん | sản phẩm chế biến từ sữa; sản phẩm sữa |
作製 | さくせい | sự sản xuất; sự chế tác |
剥製 | はくせい | thú nhồi bông |
Ví dụ âm Kunyomi
和 製 | わせい | HÒA CHẾ | Sự sản xuất ở Nhật |
土 製 | どせい | THỔ CHẾ | Đất sét |
手 製 | てせい | THỦ CHẾ | Làm bằng tay |
擬 製 | ぎせい | NGHĨ CHẾ | Sự bắt chước |
既 製 | きせい | KÍ CHẾ | Sự đã làm xong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|