Created with Raphaël 2.1.21234576981011131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 製

Hán Việt
CHẾ
Nghĩa

Sản xuất, làm ra, chế tạo


Âm On
セイ

Đồng âm
CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết
製
  • Lấy đao (ĐAO刂) chế (制) da trâu (NGƯU 牛) thành y phục (Y 衣)
  • Lấy dao CHẾ da trâu thành Y Phục
  • Chế tạo (製) bộ Y phục phụ vụ cho Chế độ (制) này
  • Để TRÂU LÊN KHĂN và dùng DAO lạng da làm Y PHỤC là cách CHẾ TẠO, CHẾ TÁC ra đồ dùng
  • Con bò tót (bò tót và tấm khăn) sau trận đấu bị dùng Dao rạch da CHẾ thành Y phục
  • Dùng dao cắt trâu ở vùng biên giới làm y phục
  • Người cầm con dao chế tạo y phục
  • Lấy DAO lột da TRÂU ( 牛 - NGƯU) sản xuất Y PHỤC (Y)
  1. Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết .
  2. Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng.
  3. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết .
  4. Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết .
  5. Khuôn phép. Như thể chế CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết mẫu mực cứ thế mà làm.
  6. Dị dạng của chữ CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なみせい Sản phẩm có chất lượng trung bình
なみせいひん Sản phẩm có chất lượng trung bình
にゅうせいひん sản phẩm chế biến từ sữa; sản phẩm sữa
さくせい sự sản xuất; sự chế tác
はくせい thú nhồi bông
Ví dụ âm Kunyomi

わせい HÒA CHẾSự sản xuất ở Nhật
どせい THỔ CHẾĐất sét
てせい THỦ CHẾLàm bằng tay
ぎせい NGHĨ CHẾSự bắt chước
きせい KÍ CHẾSự đã làm xong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa