- Nếu bạn cắt những vật nhỏ (TIỂU 小) bạn sẽ chỉ nhận rất ít ( THIỂU 少)
- đã nhỏ rồi còn cắt bỏ thì thiếu là chắc
- Mắt đi qua 1 Triệu mà ko nhặt đúng là Thiếu tầm nhìn
- Nếu bạn cắt những vật nhỏ 小 bạn sẽ nhận được rất ít
- đã Nhỏ rồi còn Cắt Bỏ thì đúng là bọn THIỂU năng THIẾU hiểu biết
- Lớn hơn nhỏ tí
- Dưới tiểu số là thiểu số
- Ít.
- Tạm chút. Như thiểu khoảnh 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 頃 KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết tí nữa.
- Chê, chê người gọi là thiểu chi 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết .
- Một âm là thiếu. Trẻ. Như thiếu niên 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 年 tuổi trẻ.
- Kẻ giúp việc thứ hai. Như quan thái sư 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết thì lại có quan thiếu sư 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết giúp việc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
も少し | もすこし | chút nào |
多少 | たしょう | hơn hoặc kém; ít nhiều; một chút; một ít; một vài |
少々 | しょうしょう | một chút; một lát |
少し | すこし | chút đỉnh; chút ít; hơi; hơi hơi , adv; một chút; một ít |
少しも | すこしも | một chút cũng (không) |
Ví dụ âm Kunyomi
少 ない | すくない | THIỂU | Ít |
より 少 ない | よりすくない | Ít hơn | |
少 ないとも | すくないとも | Ít nhất | |
数 少 ない | かずすくない | SỔ THIỂU | Số ít |
少 ない時間 | すくないじかん | Giới hạn thời gian | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
少 し | すこし | THIỂU | Chút đỉnh |
も 少 し | もすこし | THIỂU | Chút nào |
少 しも | すこしも | THIỂU | Một chút cũng (không) |
ごく 少 し | ごくすこし | THIỂU | Ít ỏi |
もう 少 し | もうすこし | THIỂU | Chỉ một lượng nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
些 少 | さしょう | TA THIỂU | Chuyện vụn vặt |
多 少 | たしょう | ĐA THIỂU | Hơn hoặc kém |
少 佐 | しょうさ | THIỂU TÁ | Thiếu tá |
少 子 | しょうし | THIỂU TỬ | Nhịp độ sinh thấp |
少 尉 | しょうい | THIỂU ÚY | Thiếu uý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|