Created with Raphaël 2.1.21324
  • Số nét 4
  • Cấp độ N4, N1

Kanji 少

Hán Việt
THIỂU, THIẾU
Nghĩa

Ít, một chút


Âm On
ショウ
Âm Kun
すく.ない すこ.し

Đồng âm
ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết THIẾU Nghĩa: Trông, ngắm từ xa, lườm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người Xem chi tiết SONG Nghĩa: Đôi, cặp Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết
少
  • Nếu bạn cắt những vật nhỏ (TIỂU 小) bạn sẽ chỉ nhận rất ít ( THIỂU 少)
  • đã nhỏ rồi còn cắt bỏ thì thiếu là chắc
  • Mắt đi qua 1 Triệu mà ko nhặt đúng là Thiếu tầm nhìn
  • Nếu bạn cắt những vật nhỏ 小 bạn sẽ nhận được rất ít
  • đã Nhỏ rồi còn Cắt Bỏ thì đúng là bọn THIỂU năng THIẾU hiểu biết
  • Lớn hơn nhỏ tí
  • Dưới tiểu số là thiểu số
  1. Ít.
  2. Tạm chút. Như thiểu khoảnh THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết tí nữa.
  3. Chê, chê người gọi là thiểu chi THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết .
  4. Một âm là thiếu. Trẻ. Như thiếu niên THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết tuổi trẻ.
  5. Kẻ giúp việc thứ hai. Như quan thái sư THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết thì lại có quan thiếu sư THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết giúp việc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もすこし chút nào
たしょう hơn hoặc kém; ít nhiều; một chút; một ít; một vài
しょうしょう một chút; một lát
すこし chút đỉnh; chút ít; hơi; hơi hơi , adv; một chút; một ít
しも すこしも một chút cũng (không)
Ví dụ âm Kunyomi

ない すくない THIỂUÍt
より ない よりすくない Ít hơn
ないとも すくないとも Ít nhất
ない かずすくない SỔ THIỂUSố ít
ない時間 すくないじかん Giới hạn thời gian
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すこし THIỂUChút đỉnh
もすこし THIỂUChút nào
しも すこしも THIỂUMột chút cũng (không)
ごく ごくすこし THIỂUÍt ỏi
もう もうすこし THIỂUChỉ một lượng nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さしょう TA THIỂUChuyện vụn vặt
たしょう ĐA THIỂUHơn hoặc kém
しょうさ THIỂU TÁThiếu tá
しょうし THIỂU TỬNhịp độ sinh thấp
しょうい THIỂU ÚYThiếu uý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa