Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N4

Kanji 着

Hán Việt
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
Nghĩa

Đến nơi, mặc (quần áo)


Âm On
チャク ジャク
Âm Kun
き.る ~ぎ き.せる ~き.せ つ.く つ.ける

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết 穿 Nghĩa: Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết
Trái nghĩa
THOÁT, ĐOÁI Nghĩa: Cởi, bỏ ra, thoát khỏi, lọai bỏ Xem chi tiết
着
  • 1 (-) con dê (DƯƠNG 羊) ăn no (No trong katakana = ノ) ấm trước mắt (TRƯỚC 着) tôi
  • NHÌN THẤY 目 ÔNG VUA BỊ CẮM SỪNG ngay TRƯỚC mặt!
  • Bịt MẮT TRƯỚC rồi mới được bắt DÊ
  • Mắt nhìn con dê đến nơi trước
  • Trước mắt là 1 con Cừu đang đứng 1 chân Mặc quần áo
  • Dùng mắt nhìn con dê đến trước
  • Mắt nhìn qua mảnh đất phía trước
  • Nhìn (mục) thấy ông vua (王 - vương) mặc trang phục có sừng
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うわぎ áo vét; áo khoác
したぎ quần áo lót; quần lót
不時 ふじちゃく máy bay vì sự cố phải đỗ xuống bất thường; sự hạ cánh khẩn cấp
にちゃく Về đích ở vị trí thứ 2 (á quân)
ふちゃく sự kèm theo; sự bám dính
Ví dụ âm Kunyomi

つく TRỨCặp
いつく CƯ TRỨỔn định
住み すみつく TRỤ TRỨĐể ổn định
染み しみつく NHIỄM TRỨĐể là indelibly trở nên vấy bẩn
落ち おちつく LẠC TRỨBình tĩnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よぎ DẠ TRỨQuần áo ngủ
うわぎ THƯỢNG TRỨÁo vét
したぎ HẠ TRỨQuần áo lót
伊達 だてぎ Y ĐẠT TRỨQuần áo loè loẹt
借り かりぎ TÁ TRỨMượn quần áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける つける TRỨMặc
手を ける てをつける Đặt một có bàn tay tới
漕ぎ ける こぎつける Tới hàng lên trên tới
落ち ける おちつける Làm cho yên tĩnh
身に ける みにつける Tới sự mặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

お仕 おしきせ SĨ TRỨSự phân công
御仕 ごしきせ NGỰ SĨ TRỨĐồng phục cung cấp cho người làm thuê
ぎんきせ NGÂN TRỨBằng bạc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せる きせる TRỨĐổ (tội)
恩に せる おんにきせる Tới sự biết ơn yêu cầu
罪を せる つみをきせる Tới cái đinh ghim một tội ác trên (về)
手伝って せる てつだってきせる Để giúp đỡ (một người) mặc quần áo
濡れ衣を せる ぬれぎぬをきせる Buộc tội một tội ác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きる TRỨBận
きるい TRỨ LOẠIQuần áo
恩に おんにきる ÂN TRỨTới chính cảm xúc mắc nợ tới
服を ふくをきる PHỤC TRỨMặc quần áo
笠に かさにきる TRỨMặc áo choàng của cơ quan (mượn) và lạm dụng nó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふちゃく BẤT TRỨKhông đến
にちゃく NHỊ TRỨVề đích ở vị trí thứ 2 (á quân)
ふちゃく PHÓ TRỨSự kèm theo
する ふちゃく PHÓ TRỨBám dính
こちゃく CỐ TRỨSự dính vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa