- 1 (-) con dê (DƯƠNG 羊) ăn no (No trong katakana = ノ) ấm trước mắt (TRƯỚC 着) tôi
- NHÌN THẤY 目 ÔNG VUA BỊ CẮM SỪNG ngay TRƯỚC mặt!
- Bịt MẮT TRƯỚC rồi mới được bắt DÊ
- Mắt nhìn con dê đến nơi trước
- Trước mắt là 1 con Cừu đang đứng 1 chân Mặc quần áo
- Dùng mắt nhìn con dê đến trước
- Mắt nhìn qua mảnh đất phía trước
- Nhìn (mục) thấy ông vua (王 - vương) mặc trang phục có sừng
- Giản thể của chữ 著 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上着 | うわぎ | áo vét; áo khoác |
下着 | したぎ | quần áo lót; quần lót |
不時着 | ふじちゃく | máy bay vì sự cố phải đỗ xuống bất thường; sự hạ cánh khẩn cấp |
二着 | にちゃく | Về đích ở vị trí thứ 2 (á quân) |
付着 | ふちゃく | sự kèm theo; sự bám dính |
Ví dụ âm Kunyomi
着 く | つく | TRỨ | Cặp |
居 着 く | いつく | CƯ TRỨ | Ổn định |
住み 着 く | すみつく | TRỤ TRỨ | Để ổn định |
染み 着 く | しみつく | NHIỄM TRỨ | Để là indelibly trở nên vấy bẩn |
落ち 着 く | おちつく | LẠC TRỨ | Bình tĩnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
夜 着 | よぎ | DẠ TRỨ | Quần áo ngủ |
上 着 | うわぎ | THƯỢNG TRỨ | Áo vét |
下 着 | したぎ | HẠ TRỨ | Quần áo lót |
伊達 着 | だてぎ | Y ĐẠT TRỨ | Quần áo loè loẹt |
借り 着 | かりぎ | TÁ TRỨ | Mượn quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
着 ける | つける | TRỨ | Mặc |
手を 着 ける | てをつける | Đặt một có bàn tay tới | |
漕ぎ 着 ける | こぎつける | Tới hàng lên trên tới | |
落ち 着 ける | おちつける | Làm cho yên tĩnh | |
身に 着 ける | みにつける | Tới sự mặc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
お仕 着 せ | おしきせ | SĨ TRỨ | Sự phân công |
御仕 着 せ | ごしきせ | NGỰ SĨ TRỨ | Đồng phục cung cấp cho người làm thuê |
銀 着 せ | ぎんきせ | NGÂN TRỨ | Bằng bạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
着 せる | きせる | TRỨ | Đổ (tội) |
恩に 着 せる | おんにきせる | Tới sự biết ơn yêu cầu | |
罪を 着 せる | つみをきせる | Tới cái đinh ghim một tội ác trên (về) | |
手伝って 着 せる | てつだってきせる | Để giúp đỡ (một người) mặc quần áo | |
濡れ衣を 着 せる | ぬれぎぬをきせる | Buộc tội một tội ác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
着 る | きる | TRỨ | Bận |
着 類 | きるい | TRỨ LOẠI | Quần áo |
恩に 着 る | おんにきる | ÂN TRỨ | Tới chính cảm xúc mắc nợ tới |
服を 着 る | ふくをきる | PHỤC TRỨ | Mặc quần áo |
笠に 着 る | かさにきる | TRỨ | Mặc áo choàng của cơ quan (mượn) và lạm dụng nó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 着 | ふちゃく | BẤT TRỨ | Không đến |
二 着 | にちゃく | NHỊ TRỨ | Về đích ở vị trí thứ 2 (á quân) |
付 着 | ふちゃく | PHÓ TRỨ | Sự kèm theo |
付 着 する | ふちゃく | PHÓ TRỨ | Bám dính |
固 着 | こちゃく | CỐ TRỨ | Sự dính vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|