Created with Raphaël 2.1.213245
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 由

Hán Việt
DO
Nghĩa

Nguyên do, nguyên nhân


Âm On
ユウ ユイ
Âm Kun
よし よ.る

Đồng âm
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết
由
  • Tự do (由) cắm cọc xuống ruộng (ĐIỀN 田)
  • Tự DO cắm cọc trên ruộng
  • đất nước tự do ai cũng có ruộng
  • Ruộng bị đốt thành Do
  • Do có Một mảnh Ruộng nên tôi Tự do.
  • Cờ VÀNG 黄 của VNCH là biểu tượng mang tự DO 由 trong lòng CỘNG 共 đồng.
  • Tự do cắm cọc trên ruộng
  • Dầu thực vật (油) được chế suất bằng cách ép với áp lực cao cho các loại hạt nảy mầm được (由) ra nước (氵).
  • Cắm cọc trên ruộng DO sợ mất
  1. Bởi, tự.
  2. Noi theo.
  3. Nguyên do, nguyên nhân của một sự gì gọi là do. Như tình do TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết , lý do DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết , v.v. Nộp thuế có giấy biên lai gọi là do đơn DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết . Trích lấy các phần đại khái ở trong văn thư gọi là trích do TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết .
  4. Chưng.
  5. Dùng.
  6. Cùng nghĩa với chữ do DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不自 ふじゆう không tự do; tàn phế; sự không tự do; sự tàn phế
じゆう nguyên nhân
げんゆう nguyên do; nguyên nhân; lý do
りゆう cớ; duyên cớ; lý lẽ; nguyên do; nguyên nhân; lý do
ゆらい nòi giống; nguồn
Ví dụ âm Kunyomi

不注意に ふちゅういによる Do cẩu thả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

有る よしある DO HỮU(của) hàng dãy(của) dòng quý tộc
無き よしなき DO VÔVô nghĩa
無し事 よしなしこと DO VÔ SỰLời nói vô lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いんゆ NHÂN DONguyên nhân
らいゆ LAI DOGốc
ゆらい DO LAINòi giống
ゆえん DO DUYÊNHiểu biết
けいゆ KINH DOSự thông qua đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じゆう SỰ DONguyên nhân
りゆう LÍ DOCớ
じゆう TỰ DOSự tự do
不自 ふじゆう BẤT TỰ DOKhông tự do
げんゆう NGUYÊN DONguyên do
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆいしょ DO TỰLịch sử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa