Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 弁

Hán Việt
BIỆN, BIỀN, BÀN
Nghĩa

Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật)


Âm On
ベン ヘン
Âm Kun
かんむり わきま.える わ.ける はなびら あらそ.う
Nanori

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết BIỆN Nghĩa: Phân biệt Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết
弁
  • Chấp tay biện minh (hùng biện) cho hành đông cua mình (tư)
  • Chắp tay khư khư biện minh là mình đúng
  • Khư khư chắp tay biện minh cho mình là đúng
  • Mũi to chắp tay BIỆN luận
  • Chấp tay hùng biện nơi tòa án rộng lớn
  • Giọng nói củng cố chất riêng
  1. Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
  2. Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện. Như binh biện BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết , tướng biện Nghĩa: Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết , v.v Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Châu biện văn tặc chí CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết (Trở binh hành TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết ) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến.
  3. Hấp tấp, nóng nảy. Cũng như chữ biện .
  4. Sợ run lẩy bẩy.
  5. Một âm là bàn. Vui.
  6. Ta quen đọc là biền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おべんとう cơm hộp
だいべん sự thay mặt người khác để phát ngôn; 代業:chi nhánh
ねいべん Lời nịnh hót; sự tán tỉnh; sự nịnh hót
かんべん sự khoan dung; sự tha thứ; khoan dung; tha thứ
半月 はんげつべん Van bán nguyệt
Ví dụ âm Kunyomi

える わきまえる BIỆNNhận rõ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たべん ĐA BIỆNTính hay nói
きべん KÌ BIỆNPhép nguỵ biện
べんし BIỆN SĨThuyết gia
べんざ BIỆN TỌACái ghế van
べんり BIỆN LÍQuản lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa