- Chấp tay biện minh (hùng biện) cho hành đông cua mình (tư)
- Chắp tay khư khư biện minh là mình đúng
- Khư khư chắp tay biện minh cho mình là đúng
- Mũi to chắp tay BIỆN luận
- Chấp tay hùng biện nơi tòa án rộng lớn
- Giọng nói củng cố chất riêng
- Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
- Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện. Như binh biện 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 弁 BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết , tướng biện 將 Nghĩa: Xem chi tiết 弁 BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết , v.v Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Châu biện văn tặc chí 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 弁 BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết 聞 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết 賊 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết (Trở binh hành 阻 TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 行 ) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến.
- Hấp tấp, nóng nảy. Cũng như chữ biện 卞 .
- Sợ run lẩy bẩy.
- Một âm là bàn. Vui.
- Ta quen đọc là biền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お弁当 | おべんとう | cơm hộp |
代弁 | だいべん | sự thay mặt người khác để phát ngôn; 代弁業:chi nhánh |
佞弁 | ねいべん | Lời nịnh hót; sự tán tỉnh; sự nịnh hót |
勘弁 | かんべん | sự khoan dung; sự tha thứ; khoan dung; tha thứ |
半月弁 | はんげつべん | Van bán nguyệt |
Ví dụ âm Kunyomi
弁 える | わきまえる | BIỆN | Nhận rõ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
多 弁 | たべん | ĐA BIỆN | Tính hay nói |
奇 弁 | きべん | KÌ BIỆN | Phép nguỵ biện |
弁 士 | べんし | BIỆN SĨ | Thuyết gia |
弁 座 | べんざ | BIỆN TỌA | Cái ghế van |
弁 理 | べんり | BIỆN LÍ | Quản lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|