- Hãy cắt 3 đoạn này làm đôi. Ô, chỉ đoạn trên cùng bị cắt.
- Chặt 3 cái que ra làm đôi, nhưng chỉ có 1 đoạn bị đứt!
- Mười 十 một 一 ngày bán 半 đứng 2 thằng chủ 丶
- 2 cọng TÓC, 2 người chủ đều phải chặt thẳng xuống để CHIA ĐÔI
- Chia đôi thành 2 phần bằng nhau.
- Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán. Như bán nhật 半 BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết 日 nửa ngày.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丁半 | ちょうはん | chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc) |
上半身 | じょうはんしん | nửa người trên |
下半身 | かはんしん | nửa thân dưới; phía dưới |
前半 | ぜんはん | nửa đầu; hiệp một |
北半球 | きたはんきゅう | Bán cầu bắc; Bắc bán cầu |
Ví dụ âm Kunyomi
中 半 | なかば | TRUNG BÁN | Giữa |
半 ば | なかば | BÁN | Giữa |
上 半 | うえなかば | THƯỢNG BÁN | Nửa phần trên |
半 ば過ぎ | なかばすぎ | BÁN QUÁ | Hơn nửa |
月 半 ば | つきなかば | NGUYỆT BÁN | Giữa (của) tháng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
半 価 | はんか | BÁN GIÁ | Phân nửa giá |
半 値 | はんね | BÁN TRỊ | Một nửa đặt giá |
半 句 | はんく | BÁN CÚ | Từ rất ngắn gọn |
半 可 | はんか | BÁN KHẢ | Tính không đủ |
半 夜 | はんや | BÁN DẠ | Nửa đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|