Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N5

Kanji 半

Hán Việt
BÁN
Nghĩa

Nửa, một nửa


Âm On
ハン
Âm Kun
なか.ば
Nanori

Đồng âm
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết BÀN, BAN Nghĩa: Chuyên chở Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bờ ruộng, ven nước Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết BÂN Nghĩa: Tao nhã, tế nhị Xem chi tiết BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết
半
  • Hãy cắt 3 đoạn này làm đôi. Ô, chỉ đoạn trên cùng bị cắt.
  • Chặt 3 cái que ra làm đôi, nhưng chỉ có 1 đoạn bị đứt!
  • Mười 十 một 一 ngày bán 半 đứng 2 thằng chủ 丶
  • 2 cọng TÓC, 2 người chủ đều phải chặt thẳng xuống để CHIA ĐÔI
  • Chia đôi thành 2 phần bằng nhau.
  1. Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán. Như bán nhật BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết nửa ngày.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちょうはん chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc)
じょうはんしん nửa người trên
かはんしん nửa thân dưới; phía dưới
ぜんはん nửa đầu; hiệp một
きたはんきゅう Bán cầu bắc; Bắc bán cầu
Ví dụ âm Kunyomi

なかば TRUNG BÁNGiữa
なかば BÁNGiữa
うえなかば THƯỢNG BÁNNửa phần trên
ば過ぎ なかばすぎ BÁN QUÁHơn nửa
つきなかば NGUYỆT BÁNGiữa (của) tháng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はんか BÁN GIÁPhân nửa giá
はんね BÁN TRỊMột nửa đặt giá
はんく BÁN CÚTừ rất ngắn gọn
はんか BÁN KHẢTính không đủ
はんや BÁN DẠNửa đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa