- 2 (NHỊ 二 ) người nguyên (NGUYÊN 元) thuỷ đã biết đi bằng 2 chân (NHÂN 儿)
- Thời Nguyên thủy chỉ có Adam Eva 2 二 người đi 儿 với nhau thôi
- Uống nước nguyên chất sẽ trở thành người nguyên thuỷ
- Hai người đi nguyên khí tất nhiên sẽ hơn 1 người đi
- Còn Nguyên 2 Chân
- NGUYÊN cớ của Nguyên khí bắt nguồn từ Hai Nô Lệ .
- Mới. Đầu năm vua mới lên ngôi gọi là nguyên niên 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết năm đầu (thứ nhất). Nửa chừng muốn đổi niên hiệu khác, cũng gọi là cải nguyên 改 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết . Lịch tây, lấy năm chúa Gia Tô giáng sinh, để ghi số năm, nên gọi năm ấy là kỷ nguyên 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết , nghĩa là số một bắt đầu từ đấy.
- Phàm đầu số gì cũng gọi là nguyên. Như tháng giêng gọi là nguyên nguyệt 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết , ngày mồng một gọi là nguyên nhật 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết .
- To lớn. Như là nguyên lão 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết già cả. Nước lập hiến có nguyên lão viện 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 院 VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
- Cái đầu. Như dũng sĩ bất vong táng kỳ nguyên 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 忘 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết 喪 TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết kẻ sĩ mạnh thường nghĩ chết mất đầu cũng không sợ. Vì thế người đại biểu cả một nước gọi là nguyên thủ 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết . Phàm người thứ nhất đều gọi là nguyên. Như trạng nguyên 狀 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết kẻ thi đỗ đầu khoa thi đình.
- Nguyên nguyên 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên 黎 LÊ Nghĩa: Đen Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết .
- Nhà tu đạo cho trời, đất, nước là tam nguyên 三 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết tức là ba cái có trước vậy.
- Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết , rằm tháng bảy là trung nguyên 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết , rằm tháng mười gọi là hạ nguyên 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết , gọi là ba ngày nguyên. Như thượng nguyên giáp tý 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , hạ nguyên giáp tý 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , v.v.
- Nhà Nguyên [ 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết , giống ở Mông Cổ 蒙 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết vào lấy nước Tàu, nối đời làm vua hồi năm 1275. Đồng, tục thường dùng chữ nguyên (cũng như chữ viên 圓) để gọi tên tiền. Như ngân nguyên 銀 NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết đồng bạc. Tên húy vua nhà Thanh 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết là Huyền 玄 HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết , nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên [ 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết thay chữ huyền 玄 HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お中元 | おちゅうげん | tết Trung nguyên |
二元論 | にげんろん | Thuyết nhị nguyên (triết học) |
二次元 | にじげん | hai chiều |
元々 | もともと | vốn dĩ; nguyên là; vốn là |
元より | もとより | từ đầu |
Ví dụ âm Kunyomi
元 い | もとい | NGUYÊN | Trở về vị trí ban đầu của bạn! |
元 に | もとに | NGUYÊN | Dựa trên |
元 は | もとは | NGUYÊN | Trước đấy |
元 値 | もとね | NGUYÊN TRỊ | Giá |
元 手 | もとで | NGUYÊN THỦ | Cấp vốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
元 利 | がんり | NGUYÊN LỢI | Sự quan tâm và thiết yếu |
元 祖 | がんそ | NGUYÊN TỔ | Tổ sư |
元 三 | がんざん | NGUYÊN TAM | Năm mới có ngày |
元 年 | がんねん | NGUYÊN NIÊN | Năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì |
元 日 | がんじつ | NGUYÊN NHẬT | Ngày mùng một Tết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 元 | にげん | NHỊ NGUYÊN | Tính hai mặt |
元 価 | げんか | NGUYÊN GIÁ | Giá vốn |
元 始 | げんし | NGUYÊN THỦY | Gốc |
元 気 | げんき | NGUYÊN KHÍ | Khoẻ |
元 素 | げんそ | NGUYÊN TỐ | Nguyên tố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|