- Kẻ vở ra 6 ô để viết khúc (曲) nhạc
- Cắt cái bánh chưng làm 6 khúc
- CHẤP TAY hướng về mặt trời tấu KHÚC nhạc
- Kẻ quyển vở thành 6 khúc rồi rồi viết khúc nhạc
- MIỆNG vừa lẩm nhẩm vừa CHẮP TAY hát KHÚC NHẠC ố ố la la ĐƯỜNG CONG đó mà
- Khúc nhạc từ đài cát xét hai râu.
- Đi qua cánh đồng rồi rẽ ở khúc phía trước
- Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
- Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp. Như hương khúc 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc 心 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
- Uyển chuyển. Như khúc vi chi thuyết 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 說 uyển chuyển nói hộ.
- Khúc nhạc.
- Chỗ bẻ cong. Như hà khúc 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết chỗ khúc sông uốn cong.
- Việc nhỏ, thiên một bên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交声曲 | こうせいきょく | Cantata (âm nhạc) |
交響曲 | こうきょうきょく | khúc giao hưởng; bản nhạc giao hưởng; giao hưởng |
作曲 | さっきょく | sự sáng tác (nhạc) |
作曲家 | さっきょくか | Người sáng tác; nhà soạn nhạc |
作曲者 | さっきょくしゃ | Người sáng tác |
Ví dụ âm Kunyomi
曲 げる | まげる | KHÚC | Bẻ cong |
折り 曲 げる | おりまげる | Tới chỗ uốn | |
折 曲 げる | おりまげる | CHIẾT KHÚC | Tới chỗ uốn |
捩じ 曲 げる | ねじまげる | Vặn cong | |
捻じ 曲 げる | ねじまげる | Xoắn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
曲 がる | まがる | KHÚC | Cúi |
折れ 曲 がる | おれまがる | Tới chỗ uốn sau và về phía trước | |
左に 曲 がる | ひだりにまがる | Tới sự quay tới trái | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 曲 | こきょく | CỔ KHÚC | Âm nhạc thời cổ đại |
委 曲 | いきょく | ỦY KHÚC | Chi tiết |
悲 曲 | ひきょく | BI KHÚC | Thơ sầu |
戯 曲 | ぎきょく | HÍ KHÚC | Kịch |
曲 々 | きょく々 | KHÚC | Những xó xỉnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|