Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 曲

Hán Việt
KHÚC
Nghĩa

Khúc, đoạn


Âm On
キョク
Âm Kun
ま.がる ま.げる くま
Nanori
まがた

Đồng nghĩa
KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết
曲
  • Kẻ vở ra 6 ô để viết khúc (曲) nhạc
  • Cắt cái bánh chưng làm 6 khúc
  • CHẤP TAY hướng về mặt trời tấu KHÚC nhạc
  • Kẻ quyển vở thành 6 khúc rồi rồi viết khúc nhạc
  • MIỆNG vừa lẩm nhẩm vừa CHẮP TAY hát KHÚC NHẠC ố ố la la ĐƯỜNG CONG đó mà
  • Khúc nhạc từ đài cát xét hai râu.
  • Đi qua cánh đồng rồi rẽ ở khúc phía trước
  1. Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
  2. Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp. Như hương khúc Nghĩa: Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
  3. Uyển chuyển. Như khúc vi chi thuyết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết uyển chuyển nói hộ.
  4. Khúc nhạc.
  5. Chỗ bẻ cong. Như hà khúc Nghĩa: Con sông Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết chỗ khúc sông uốn cong.
  6. Việc nhỏ, thiên một bên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
交声 こうせいきょく Cantata (âm nhạc)
交響 こうきょうきょく khúc giao hưởng; bản nhạc giao hưởng; giao hưởng
さっきょく sự sáng tác (nhạc)
さっきょくか Người sáng tác; nhà soạn nhạc
さっきょくしゃ Người sáng tác
Ví dụ âm Kunyomi

げる まげる KHÚCBẻ cong
折り げる おりまげる Tới chỗ uốn
げる おりまげる CHIẾT KHÚCTới chỗ uốn
捩じ げる ねじまげる Vặn cong
捻じ げる ねじまげる Xoắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がる まがる KHÚCCúi
折れ がる おれまがる Tới chỗ uốn sau và về phía trước
左に がる ひだりにまがる Tới sự quay tới trái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こきょく CỔ KHÚCÂm nhạc thời cổ đại
いきょく ỦY KHÚCChi tiết
ひきょく BI KHÚCThơ sầu
ぎきょく HÍ KHÚCKịch
きょく々 KHÚCNhững xó xỉnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa