- Người phụ nữ (NỮ 女) đổi tên (氏) vào ngày (NHẬT 日) kết hôn (HÔN 婚)
- 1 ngày đẹp trời làm giấy kết hôn với phụ nữ
- Người phụ nữ Nhật Bản khi kết HÔN sẽ phải đổi Họ
- ở Nhật 日, phụ nữ 女 sau khi kết Hôn 婚 phải đổi họ 氏
- Ngày mà người con gái phải đổi họ của mình là ngày kết hôn
- Người CON GÁI bước vào khung cảnh TỐI TĂM vì phải đổi họ trong ngày --» KẾT HÔN
- Phụ nữ hay nói em thích hôn trên đất Nhật
- Ngày mà cô gái thay đổi họ tên của mình
- Lấy vợ, con dâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再婚 | さいこん | cải giá; sự tái hôn |
婚儀 | こんぎ | Nghi lễ hôn lễ; nghi lễ kết hôn |
婚姻 | こんいん | hôn nhân |
婚姻届 | こんいんとどけ | giấy hôn thú; Sự đăng ký kết hôn |
婚姻法 | こんいんほう | luật hôn nhân |
Ví dụ âm Kunyomi
婚 儀 | こんぎ | HÔN NGHI | Nghi lễ hôn lễ |
婚 家 | こんか | HÔN GIA | Gia đình nhà chồng |
婚 期 | こんき | HÔN KÌ | Tuổi kết hôn |
既 婚 | きこん | KÍ HÔN | Đã có gia đình |
未 婚 | みこん | VỊ HÔN | Sự chưa kết hôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|