- Người phò tá hay đứng bên trái
- Người cánh trái để trợ lí
- NGƯỜI ĐỨNG ở BÊN TRÁI là người phụ TÁ
- NGƯỜI làm thiếu TÁ thì đc đứng bên TRÁI
- Anh tả làm phụ tá
- Giúp. Như phụ tá 輔 PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết 佐 giúp đỡ.
- Phụ giúp, phó, thứ hai. Như huyện tá 縣 佐 chức quan giúp việc quan huyện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
佐官 | さかん | sĩ quan cấp tá; một chức vụ trong nhà chùa |
大佐 | たいさ | đại tá |
少佐 | しょうさ | thiếu tá |
補佐 | ほさ | sự trợ lý |
Ví dụ âm Kunyomi
二 佐 | にさ | NHỊ TÁ | Đại tá thiếu úy |
佐 記 | さき | TÁ KÍ | Ghi bên trái |
補 佐 | ほさ | BỔ TÁ | Sự trợ lý |
輔 佐 | ほさ | PHỤ TÁ | Giúp đỡ |
一 佐 | いちさ | NHẤT TÁ | Đại tá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|