Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 佐

Hán Việt
Nghĩa

Sự giúp đỡ


Âm On
Nanori
すけ

Đồng âm
TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết
佐
  • Người phò tá hay đứng bên trái
  • Người cánh trái để trợ lí
  • NGƯỜI ĐỨNG ở BÊN TRÁI là người phụ TÁ
  • NGƯỜI làm thiếu TÁ thì đc đứng bên TRÁI
  • Anh tả làm phụ tá
  1. Giúp. Như phụ tá PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết giúp đỡ.
  2. Phụ giúp, phó, thứ hai. Như huyện tá chức quan giúp việc quan huyện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さかん sĩ quan cấp tá; một chức vụ trong nhà chùa
たいさ đại tá
しょうさ thiếu tá
ほさ sự trợ lý
Ví dụ âm Kunyomi

にさ NHỊ TÁĐại tá thiếu úy
さき TÁ KÍGhi bên trái
ほさ BỔ TÁSự trợ lý
ほさ PHỤ TÁGiúp đỡ
いちさ NHẤT TÁĐại tá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa