- Học giả (GIẢ 者) thử sức nóng (暑) của mặt trời (NHẬT 日)
- Học GIẢ thử đứng dưới ánh nắng MẶT TRỜI với để xem có nóng không
- THỬ nghĩ xem nếu 1 ngày nào đó có 2 MẶT TRỜI thì MẶT ĐẤT sẻ nóng như thế nào?
- Chủ tịch GIẢ vờ đứng dưới MẶT TRỜI để THỬ lòng ng dân và cái kết: đừng bao giờ coi thường người khác
- Tay nghề 耂 Lão luyện hàng ngày 日 như học GIẢ 者 vậy thêm trời nắng 日 , 者 GIẢ tính sao đây? Nắng nóng vl ý mà còn THỬ 暑 ? 暑 THỬ nóng xem tao còn nhớ chữ này ?
- Học giả (者) cứ đứng dưới mặt trời 日 thì nóng 暑い chết đi được.
- Nắng, nóng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tàn thử vị tiêu dung 殘 Nghĩa: Xem chi tiết 暑 THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 融 DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết (Hà Nam đạo trung khốc thử 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 酷 KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết 暑 THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết ) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大暑 | たいしょ | ngày giữa mùa hè |
寒暑 | かんしょ | nóng và lạnh; đông hè |
暑い | あつい | nóng |
暑さ | あつさ | sự nóng bức; oi bức; nóng bức |
暑中 | しょちゅう | giữa hè |
Ví dụ âm Kunyomi
暑 い | あつい | THỬ | Nóng |
蒸し 暑 い | むしあつい | CHƯNG THỬ | Hấp hơi |
暑 い季節 | あついきせつ | THỬ QUÝ TIẾT | Mùa nóng |
暑 い盛り | あついさかり | THỬ THỊNH | Sức nóng trong ngày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暑 気 | しょき | THỬ KHÍ | Cảm nắng |
避 暑 | ひしょ | TỊ THỬ | Sự tránh nóng |
劇 暑 | げきしょ | KỊCH THỬ | Cái nóng khốc liệt |
厳 暑 | げんしょ | NGHIÊM THỬ | Cực trị nóng lên |
向 暑 | こうしょ | HƯỚNG THỬ | Sự đối mặt với sức nóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|