Created with Raphaël 2.1.2124365789111210
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 暑

Hán Việt
THỬ
Nghĩa

Nắng, nóng


Âm On
ショ
Âm Kun
あつ.い

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết
Trái nghĩa
HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết
暑
  • Học giả (GIẢ 者) thử sức nóng (暑) của mặt trời (NHẬT 日)
  • Học GIẢ thử đứng dưới ánh nắng MẶT TRỜI với để xem có nóng không
  • THỬ nghĩ xem nếu 1 ngày nào đó có 2 MẶT TRỜI thì MẶT ĐẤT sẻ nóng như thế nào?
  • Chủ tịch GIẢ vờ đứng dưới MẶT TRỜI để THỬ lòng ng dân và cái kết: đừng bao giờ coi thường người khác
  • Tay nghề 耂 Lão luyện hàng ngày 日 như học GIẢ 者 vậy thêm trời nắng 日 , 者 GIẢ tính sao đây? Nắng nóng vl ý mà còn THỬ 暑 ? 暑 THỬ nóng xem tao còn nhớ chữ này ?
  • Học giả (者) cứ đứng dưới mặt trời 日 thì nóng 暑い chết đi được.
  1. Nắng, nóng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tàn thử vị tiêu dung Nghĩa: Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết (Hà Nam đạo trung khốc thử Nghĩa: Con sông Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết ) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいしょ ngày giữa mùa hè
かんしょ nóng và lạnh; đông hè
あつい nóng
あつさ sự nóng bức; oi bức; nóng bức
しょちゅう giữa hè
Ví dụ âm Kunyomi

あつい THỬNóng
蒸し むしあつい CHƯNG THỬHấp hơi
い季節 あついきせつ THỬ QUÝ TIẾTMùa nóng
い盛り あついさかり THỬ THỊNHSức nóng trong ngày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょき THỬ KHÍCảm nắng
ひしょ TỊ THỬSự tránh nóng
げきしょ KỊCH THỬCái nóng khốc liệt
げんしょ NGHIÊM THỬCực trị nóng lên
こうしょ HƯỚNG THỬSự đối mặt với sức nóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa