Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 売

Hán Việt
MẠI
Nghĩa

Thương mại, việc bán


Âm On
バイ
Âm Kun
う.る う.れる うう.る
Nanori
うり うる

Đồng âm
MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết
Trái nghĩa
MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết
売
  • Quan sĩ (SĨ 士) cũng có lúc phải đem khăn (MỊCH冖) đi (NHÂN 儿) bán ( MẠI 売)
  • Kẻ Sỹ diện 士 cũng có lúc phải đem Khăn 冖 Đi 儿 Bán 売
  • Mại là bán, mãi là mua... dễ nhớ nhất là nhớ: khách hàng là thượng đế bề trên nên là dấu ngã, người bạn ở dưới là nặng
  • Binh sỹ mang khăn đi bán.
  • Kẻ Sĩ luôn Che chở cho Người Buôn Bán
  • Kẻ SĨ trong ĐÊM thích Chân trần mua MẠI dâm
  • Quân sĩ chạy đi bán hàng trong đêm
  • Ở trên là người bán đang dang 2 tay chào hàng. Ở giữa là cái bàn. Phía dưới là người đi qua lại xem hàng.
  1. Thương mại
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふばいばい tẩy chay
なかうり sự bán rong đồ ăn nhẹ trong nhà hát hoặc sân vận động
なかうる bán rong
再販 さいはんばい bán lại
まえうり bán trước; đặt trước
Ví dụ âm Kunyomi

うる MẠIBán
なかうる TRUNG MẠIBán rong
名を なをうる DANH MẠITrở nên nổi tiếng
やすうる AN MẠIBán đổ bán tháo
捨て すてうる XÁ MẠIBán đổ bán tháo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる うれる MẠIBán ra
名が れる ながうれる Được nhiều người biết đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ばいか MẠI GIÁGiá bán
ばいた MẠI NỮGái điếm
たばい ĐA MẠIBán số lượng lớn
らんばい LOẠN MẠISự bán đổ bán tháo
こうばい CÔNG MẠIHàng bán công cộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa