- Quan sĩ (SĨ 士) cũng có lúc phải đem khăn (MỊCH冖) đi (NHÂN 儿) bán ( MẠI 売)
- Kẻ Sỹ diện 士 cũng có lúc phải đem Khăn 冖 Đi 儿 Bán 売
- Mại là bán, mãi là mua... dễ nhớ nhất là nhớ: khách hàng là thượng đế bề trên nên là dấu ngã, người bạn ở dưới là nặng
- Binh sỹ mang khăn đi bán.
- Kẻ Sĩ luôn Che chở cho Người Buôn Bán
- Kẻ SĨ trong ĐÊM thích Chân trần mua MẠI dâm
- Quân sĩ chạy đi bán hàng trong đêm
- Ở trên là người bán đang dang 2 tay chào hàng. Ở giữa là cái bàn. Phía dưới là người đi qua lại xem hàng.
- Thương mại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不売買 | ふばいばい | tẩy chay |
中売り | なかうり | sự bán rong đồ ăn nhẹ trong nhà hát hoặc sân vận động |
中売る | なかうる | bán rong |
再販売 | さいはんばい | bán lại |
前売り | まえうり | bán trước; đặt trước |
Ví dụ âm Kunyomi
売 る | うる | MẠI | Bán |
中 売 る | なかうる | TRUNG MẠI | Bán rong |
名を 売 る | なをうる | DANH MẠI | Trở nên nổi tiếng |
安 売 る | やすうる | AN MẠI | Bán đổ bán tháo |
捨て 売 る | すてうる | XÁ MẠI | Bán đổ bán tháo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
売 れる | うれる | MẠI | Bán ra |
名が 売 れる | ながうれる | Được nhiều người biết đến | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
売 価 | ばいか | MẠI GIÁ | Giá bán |
売 女 | ばいた | MẠI NỮ | Gái điếm |
多 売 | たばい | ĐA MẠI | Bán số lượng lớn |
乱 売 | らんばい | LOẠN MẠI | Sự bán đổ bán tháo |
公 売 | こうばい | CÔNG MẠI | Hàng bán công cộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|