- Người 亻kiến 建 trúc sư thường rất tráng 健 kiện.
- Người muốn kiến thiết phải có sức khoẻ
- NGƯỜI làm nghề KIẾN trúc phải có thân hình tráng KIỆN, khoe mạnh
- Người đi xây dựng thì phải có sức khoẻ
- NGƯỜI (nhân) vác cây BÚT(duật) ĐI XA (dẫn) kí văn KIỆN là công việc không hao sức KHỎE
- Nhà có bút nước là nhà an khang (thịnh vượng)
- Người dẫn bút là người tráng kiện
- Người Kiến thiết (Kiến) xây dựng rất khoẻ mạnh
- Khỏe. Như dũng kiện 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết 健 KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết khỏe mạnh, kiện mã 健 KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết 馬 ngựa khỏe.
- Khỏe khoắn. Như khang kiện 康 KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết 健 KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết sức vóc khỏe khoắn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不健康 | ふけんこう | sức khỏe yếu; yếu; không khỏe |
保健 | ほけん | sự bảo vệ sức khỏe |
健やか | すこやか | khoẻ mạnh; chắc khoẻ; mạnh mẽ; cường tráng; lành mạnh |
健全 | けんぜん | khoẻ mạnh; bình thường; kiện toàn; lành mạnh |
健全な | けんぜんな | kiện toàn |
Ví dụ âm Kunyomi
健 やか | すこやか | KIỆN | Khoẻ mạnh |
健 やかな体 | すこやかなからだ | Mạnh khoẻ (âm thanh) thân thể | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 健 | ほけん | BẢO KIỆN | Sự bảo vệ sức khỏe |
健 保 | けんぽ | KIỆN BẢO | Bảo hiểm y tế |
健 児 | けんじ | KIỆN NHI | Chàng thanh niên khoẻ mạnh |
健 実 | けんみ | KIỆN THỰC | Rắn chắc |
健 歩 | けんふ | KIỆN BỘ | Người đi bộ tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|