- Đứng 彳trên phố một ngày nắng 日 mà tôi thu 得 được nhiều điều.
- Xích cả ngày ko thấy thốn mà còn ĐẮC ý
- Bước chân đi 1 Tấc, Đắc ý thấy mặt trời
- 1 ngày đi đường hơi thốn nhưng vẫn thấy đắc ý
- đứa nào tự Đắc thì bắt nó Đi 1 ngày cho nó Thốn
- BƯỚC CHÂN tới NHẬT TỰ ĐẮC ý
- Đứng chỉ tay về phía mặt trời tôi nhận ra được nhiều điều
- Bước chân đi về phía ánh sáng ( mặt trời) tuy Thốn nhưng sẽ có Được nhiều điều
- Được. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc 心 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết .
- Trúng. Như đắc kế 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 計 KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết .
- Tham. Như lão giả giới chi tại đắc 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 戒 GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết người già phải răn ở sự tham.
- Tự đắc. Như dương dương tự đắc 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết nhơn nhơn tự đắc.
- Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不得意 | ふとくい | điểm yếu; nhược điểm |
会得 | えとく | Hiểu; sự hiểu; sự nắm vững; sự nhận thức; sự đánh giá |
低所得 | ていしょとく | thu nhập thấp |
体得 | たいとく | sự tinh thông; sự hiểu biết |
取得 | しゅとく | sự giành được; sự tranh thủ được; sự lấy được; sự thu được; lấy được; thu được; giành được |
Ví dụ âm Kunyomi
得 る | える | ĐẮC | Đắc |
勝ち 得 る | かちえる | THẮNG ĐẮC | Đạt được |
人を 得 る | ひとをえる | NHÂN ĐẮC | Tới việc làm người phải(đúng) |
当を 得 る | とうをえる | ĐƯƠNG ĐẮC | Để trong thứ tự |
心 得 る | こころえる | TÂM ĐẮC | Tinh tường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
なり 得 る | なりうる | ĐẮC | Có thể xảy ra |
耐え 得 る | たえうる | NẠI ĐẮC | Chịu đựng |
得 る | うる,える | ĐẮC | Có thể |
考え 得 る | かんがえうる | KHẢO ĐẮC | Có thể hiểu được |
出来 得 る限り | できうるかぎり | Làm gì đó hết sức trong khả năng có thể | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
お 得 | おとく | ĐẮC | Mặc cả |
会 得 | えとく | HỘI ĐẮC | Hiểu |
余 得 | よとく | DƯ ĐẮC | Thu nhập ngoài lương |
利 得 | りとく | LỢI ĐẮC | Lợi nhuận |
得 度 | とくど | ĐẮC ĐỘ | Trở thành một tăng ni Phật giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|