Created with Raphaël 2.1.21234567891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 得

Hán Việt
ĐẮC
Nghĩa

Được, trúng, có lợi


Âm On
トク
Âm Kun
え.る う.る
Nanori
あつ てろ

Đồng âm
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết DẶC Nghĩa: Bắn, chiếm lấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết
Trái nghĩa
THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết
得
  • Đứng 彳trên phố một ngày nắng 日 mà tôi thu 得 được nhiều điều.
  • Xích cả ngày ko thấy thốn mà còn ĐẮC ý
  • Bước chân đi 1 Tấc, Đắc ý thấy mặt trời
  • 1 ngày đi đường hơi thốn nhưng vẫn thấy đắc ý
  • đứa nào tự Đắc thì bắt nó Đi 1 ngày cho nó Thốn
  • BƯỚC CHÂN tới NHẬT TỰ ĐẮC ý
  • Đứng chỉ tay về phía mặt trời tôi nhận ra được nhiều điều
  • Bước chân đi về phía ánh sáng ( mặt trời) tuy Thốn nhưng sẽ có Được nhiều điều
  1. Được. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết .
  2. Trúng. Như đắc kế ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết .
  3. Tham. Như lão giả giới chi tại đắc LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết người già phải răn ở sự tham.
  4. Tự đắc. Như dương dương tự đắc DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết nhơn nhơn tự đắc.
  5. Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふとくい điểm yếu; nhược điểm
えとく Hiểu; sự hiểu; sự nắm vững; sự nhận thức; sự đánh giá
低所 ていしょとく thu nhập thấp
たいとく sự tinh thông; sự hiểu biết
しゅとく sự giành được; sự tranh thủ được; sự lấy được; sự thu được; lấy được; thu được; giành được
Ví dụ âm Kunyomi

える ĐẮCĐắc
勝ち かちえる THẮNG ĐẮCĐạt được
人を ひとをえる NHÂN ĐẮCTới việc làm người phải(đúng)
当を とうをえる ĐƯƠNG ĐẮCĐể trong thứ tự
こころえる TÂM ĐẮCTinh tường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なり なりうる ĐẮCCó thể xảy ra
耐え たえうる NẠI ĐẮCChịu đựng
うる,える ĐẮCCó thể
考え かんがえうる KHẢO ĐẮCCó thể hiểu được
出来 る限り できうるかぎり Làm gì đó hết sức trong khả năng có thể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おとく ĐẮCMặc cả
えとく HỘI ĐẮCHiểu
よとく DƯ ĐẮCThu nhập ngoài lương
りとく LỢI ĐẮCLợi nhuận
とくど ĐẮC ĐỘTrở thành một tăng ni Phật giáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa