- Đức vua 王 hi vọng 望 trong đêm trăng 月 sẽ không ai tử vong 亡.
- Hi vọng vua sẽ tìm thấy ánh trăng bị mất
- Được CHẾT dưới ánh TRĂNG là nguyện vọng của vị VUA trẻ
- Nguyện VỌNG 望 của Đắc Kỷ là đòi Trụ VƯƠNG 王 xây cho đài vọng NGUYỆT 月 quá tốn kém dẫn đến VONG 亡 quốc.
- Vong tham VỌNG gả NGUYỆT cho VUA
- được CHẾT dưới ÁNH TRĂNG như VUA là NGUYỆN VỌNG phải TRÔNG XA từ trước
- Nguyện Vọng của Vua trước khi chết là được nhìn thấy ánh trăng
- Trông xa. Như chiêm vọng 瞻 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết trông mong.
- Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng. Như danh vọng 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết , uy vọng 威 UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết , v.v.
- Quá mong. Như trách vọng 責 TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết trách mắng để mong cho làm nên.
- Ước mong. Như đại hỉ quá vọng 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mất sự mong ước, tuyệt vọng 絕 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết hết đường mong ước, v.v.
- Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương 九 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 氣 凉 Nghĩa: Xem chi tiết (Đằng tiên ca 藤 ĐẰNG Nghĩa: Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết 鞭 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嘱望 | しょくぼう | sự kỳ vọng; sự hy vọng; kỳ vọng; hy vọng |
大望 | たいもう | tham vọng |
失望 | しつぼう | sự thất vọng; thất vọng |
宿望 | しゅくぼう | nguyện vọng xưa kia |
展望 | てんぼう | sự quan sát |
Ví dụ âm Kunyomi
凝 望 | こごもち | NGƯNG VỌNG | Sự tôn kính |
勢 望 | ぜいもち | THẾ VỌNG | Sức mạnh và tính phổ biến |
望 月 | もちづき | VỌNG NGUYỆT | Trăng rằm |
令 望 | りょうもち | LỆNH VỌNG | Danh tiếng tốt |
喜 望 峰 | きもちほう | HỈ VỌNG PHONG | Mũi đất (của) tốt hy vọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
望 む | のぞむ | VỌNG | Nguyện |
待ち 望 む | まちのぞむ | ĐÃI VỌNG | Kỳ vọng |
望 むらくは | のぞむらくは | Tôi cầu nguyện rằng | |
平和を 望 む | へいわをのぞむ | Để khao khát cho hoà bình | |
幸福を 望 む | こうふくをのぞむ | Chúc phúc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
大 望 | たいもう | ĐẠI VỌNG | Tham vọng |
所 望 | しょもう | SỞ VỌNG | Mong muốn |
本 望 | ほんもう | BỔN VỌNG | Sự làm cho thoả mãn |
願 望 | がんもう | NGUYỆN VỌNG | Mong ước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
多 望 | たぼう | ĐA VỌNG | Đầy hứa hẹn |
希 望 | きぼう | HI VỌNG | Sở nguyện |
志 望 | しぼう | CHÍ VỌNG | Ước muốn |
輿 望 | よぼう | DƯ VỌNG | Nguyện vọng |
野 望 | やぼう | DÃ VỌNG | Tham vọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|