Created with Raphaël 2.1.21243567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 望

Hán Việt
VỌNG
Nghĩa

Trông mong, hy vọng


Âm On
ボウ モウ
Âm Kun
のぞ.む もち
Nanori

Đồng âm
VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết
望
  • Đức vua 王 hi vọng 望 trong đêm trăng 月 sẽ không ai tử vong 亡.
  • Hi vọng vua sẽ tìm thấy ánh trăng bị mất
  • Được CHẾT dưới ánh TRĂNG là nguyện vọng của vị VUA trẻ
  • Nguyện VỌNG 望 của Đắc Kỷ là đòi Trụ VƯƠNG 王 xây cho đài vọng NGUYỆT 月 quá tốn kém dẫn đến VONG 亡 quốc.
  • Vong tham VỌNG gả NGUYỆT cho VUA
  • được CHẾT dưới ÁNH TRĂNG như VUA là NGUYỆN VỌNG phải TRÔNG XA từ trước
  • Nguyện Vọng của Vua trước khi chết là được nhìn thấy ánh trăng
  1. Trông xa. Như chiêm vọng VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết trông mong.
  2. Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng. Như danh vọng DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết , uy vọng UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết , v.v.
  3. Quá mong. Như trách vọng TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết trách mắng để mong cho làm nên.
  4. Ước mong. Như đại hỉ quá vọng ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mất sự mong ước, tuyệt vọng VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết hết đường mong ước, v.v.
  5. Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Đằng tiên ca ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょくぼう sự kỳ vọng; sự hy vọng; kỳ vọng; hy vọng
たいもう tham vọng
しつぼう sự thất vọng; thất vọng
宿 しゅくぼう nguyện vọng xưa kia
てんぼう sự quan sát
Ví dụ âm Kunyomi

こごもち NGƯNG VỌNGSự tôn kính
ぜいもち THẾ VỌNGSức mạnh và tính phổ biến
もちづき VỌNG NGUYỆTTrăng rằm
りょうもち LỆNH VỌNGDanh tiếng tốt
きもちほう HỈ VỌNG PHONGMũi đất (của) tốt hy vọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のぞむ VỌNGNguyện
待ち まちのぞむ ĐÃI VỌNGKỳ vọng
むらくは のぞむらくは Tôi cầu nguyện rằng
平和を へいわをのぞむ Để khao khát cho hoà bình
幸福を こうふくをのぞむ Chúc phúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たいもう ĐẠI VỌNGTham vọng
しょもう SỞ VỌNGMong muốn
ほんもう BỔN VỌNGSự làm cho thoả mãn
がんもう NGUYỆN VỌNGMong ước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たぼう ĐA VỌNGĐầy hứa hẹn
きぼう HI VỌNGSở nguyện
しぼう CHÍ VỌNGƯớc muốn
輿 よぼう DƯ VỌNGNguyện vọng
やぼう DÃ VỌNGTham vọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa