Created with Raphaël 2.1.21243567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 康

Hán Việt
KHANG, KHƯƠNG
Nghĩa

Khoẻ mạnh, khỏe khoắn


Âm On
コウ
Nanori
かん みち やす やすし

Đồng âm
KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH Nghĩa:  Mừng, phước Xem chi tiết KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết
康
  • Nếu khuấy nước thánh trong nhà 广 làm được việc đó sẽ là an khang.
  • NHÀ KHANG trang thì ĐÃI khách cũng phải đàng hoàng
  • Dưới MÁI HIÊN NHÀ cúng CÂY BÚT NƯỚC mới có SỨC KHỎE
  • Mới xây (kịp) cái (mái) nhà nhìn thật an khang!
  • Vụ KIỆN có nhiều NHÂN chứng chứng KIẾN KHANG dương gia NGHIỄM LỆ
  • Người trong nhà tay cầm uống nước nhiều thì sức khoẻ kiện khang tốt
  • Kịp đến mái nhà thì khỏe khoắn
  • Ngồi dưới mái nhà, vẫn kịp chúc cho năm mới an khang khoẻ mạnh.
  1. Yên. Như khang kiện KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết yên mạnh.
  2. Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết , sáu lối đều qua gọi là trang , đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不健 ふけんこう sức khỏe yếu; yếu; không khỏe
けんこう khí huyết; sức khoẻ; tình trạng sức khoẻ
けんこうな béo tốt; cứng cáp; khang kiện; khỏe; khỏe khoắn; kiện khang; mạnh; mạnh khỏe; mạnh tay
しょうこう thời kỳ tạm lắng; thời gian trì hoãn
Ví dụ âm Kunyomi

けんこう KIỆN KHANGKhí huyết
不健 ふけんこう BẤT KIỆN KHANGSức khỏe yếu
けんこうな KIỆN KHANGBéo tốt
けんこうじ KIỆN KHANG NHITrẻ em mạnh khoẻ
けんこうち KIỆN KHANG ĐỊANơi lành mạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa