- Nếu khuấy nước thánh trong nhà 广 làm được việc đó sẽ là an khang.
- NHÀ KHANG trang thì ĐÃI khách cũng phải đàng hoàng
- Dưới MÁI HIÊN NHÀ cúng CÂY BÚT NƯỚC mới có SỨC KHỎE
- Mới xây (kịp) cái (mái) nhà nhìn thật an khang!
- Vụ KIỆN có nhiều NHÂN chứng chứng KIẾN KHANG dương gia NGHIỄM LỆ
- Người trong nhà tay cầm uống nước nhiều thì sức khoẻ kiện khang tốt
- Kịp đến mái nhà thì khỏe khoắn
- Ngồi dưới mái nhà, vẫn kịp chúc cho năm mới an khang khoẻ mạnh.
- Yên. Như khang kiện 康 KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết 健 yên mạnh.
- Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康 KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết , sáu lối đều qua gọi là trang 莊 , đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康 KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết 莊 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不健康 | ふけんこう | sức khỏe yếu; yếu; không khỏe |
健康 | けんこう | khí huyết; sức khoẻ; tình trạng sức khoẻ |
健康な | けんこうな | béo tốt; cứng cáp; khang kiện; khỏe; khỏe khoắn; kiện khang; mạnh; mạnh khỏe; mạnh tay |
小康 | しょうこう | thời kỳ tạm lắng; thời gian trì hoãn |
Ví dụ âm Kunyomi
健 康 | けんこう | KIỆN KHANG | Khí huyết |
不健 康 | ふけんこう | BẤT KIỆN KHANG | Sức khỏe yếu |
健 康 な | けんこうな | KIỆN KHANG | Béo tốt |
健 康 児 | けんこうじ | KIỆN KHANG NHI | Trẻ em mạnh khoẻ |
健 康 地 | けんこうち | KIỆN KHANG ĐỊA | Nơi lành mạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|