Created with Raphaël 2.1.2123456879101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 雲

Hán Việt
VÂN
Nghĩa

Mây


Âm On
ウン
Âm Kun
くも ~ぐも .ぐも
Nanori
ずも のめ

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết
雲
  • Hai (NHỊ) người ở trong phòng riêng tư (KHƯ) mây (VÂN) mưa (VŨ) với nhau
  • Mưa được truyền đi khắp nơi gọi là mây
  • Mưa xuống 24h tạo thành VÂN của mây
  • Người (厶) (tượng hình giống cái mũi người) nhìn mưa (雨) sau 2 (二) tiếng chỉ còn thấy Mây (雲) thôi , vì hết mưa rồi
  • Vân và Vũ, cả Hai ở trong phòng Riêng tư.
  1. Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết . Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vũ tự bàng đà vân tự si TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
  2. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていうん đám mây xà thấp
入道 にゅうどうぐも những đám mây lớn; cột mây
そううん cột mây; tầng mây
あんうん mây đen; mây mưa
しらくも
はくうん
mây trắng
Ví dụ âm Kunyomi

くもい VÂN TỈNHBầu trời
くもい VÂN CƯBầu trời
くもま VÂN GIANChỗ hé sáng trong đám mây
むらくも TÙNG VÂNĐám mây
てんくも THIÊN VÂNMây che trong bầu trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まきぐも QUYỂN VÂN(khí tượng) mây ti
よこぐも HOÀNH VÂNHoành vân
浮き うきぐも PHÙ VÂNĐám mây trôi
綿 わたぐも MIÊN VÂNMây nhẹ xốp
あまぐも VŨ VÂNMây đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼうん MỘ VÂNMây lúc hoàng hôn
しうん TỬ VÂNĐám mây màu tía
うんも VÂN MẪUThạch
うんき VÂN KHÍTrời u ám
うんか VÂN HÀMây che và sương mù (sương mù)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa