- Hai (NHỊ) người ở trong phòng riêng tư (KHƯ) mây (VÂN) mưa (VŨ) với nhau
- Mưa được truyền đi khắp nơi gọi là mây
- Mưa xuống 24h tạo thành VÂN của mây
- Người (厶) (tượng hình giống cái mũi người) nhìn mưa (雨) sau 2 (二) tiếng chỉ còn thấy Mây (雲) thôi , vì hết mưa rồi
- Vân và Vũ, cả Hai ở trong phòng Riêng tư.
- Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết . Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ 霧 VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Vũ tự bàng đà vân tự si 雨 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 滂 沱 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 癡 Nghĩa: Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
- Dị dạng của chữ 云 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低雲 | ていうん | đám mây xà thấp |
入道雲 | にゅうどうぐも | những đám mây lớn; cột mây |
層雲 | そううん | cột mây; tầng mây |
暗雲 | あんうん | mây đen; mây mưa |
白雲 | しらくも はくうん | mây trắng |
Ví dụ âm Kunyomi
雲 井 | くもい | VÂN TỈNH | Bầu trời |
雲 居 | くもい | VÂN CƯ | Bầu trời |
雲 間 | くもま | VÂN GIAN | Chỗ hé sáng trong đám mây |
叢 雲 | むらくも | TÙNG VÂN | Đám mây |
天 雲 | てんくも | THIÊN VÂN | Mây che trong bầu trời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
巻 雲 | まきぐも | QUYỂN VÂN | (khí tượng) mây ti |
横 雲 | よこぐも | HOÀNH VÂN | Hoành vân |
浮き 雲 | うきぐも | PHÙ VÂN | Đám mây trôi |
綿 雲 | わたぐも | MIÊN VÂN | Mây nhẹ xốp |
雨 雲 | あまぐも | VŨ VÂN | Mây đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暮 雲 | ぼうん | MỘ VÂN | Mây lúc hoàng hôn |
紫 雲 | しうん | TỬ VÂN | Đám mây màu tía |
雲 母 | うんも | VÂN MẪU | Thạch |
雲 気 | うんき | VÂN KHÍ | Trời u ám |
雲 霞 | うんか | VÂN HÀ | Mây che và sương mù (sương mù) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|