- Ngôi nhà được xây trong thời kì 期 trăng 月 khuyết.
- Đến thời kì kinh nguyệt
- Cam ngọt đến thời Kì thu hoạch
- Mặt trăng lên là thời kì cam ngọt chín
- Thời kỳ cam ngọt nhất là vào tháng 8
- Kỳ này phải bắt thang ngắm Trăng
- Thời KÌ trăng tròn
- Mặt trăng lên là thời kì cam ngọt chín
- Họ Kì (其) trả tiền vào kì hạn (期) cuối tháng (月) Họ Kì (其) dùng gỗ (木) làm cờ tướng (棋) Họ Kì (其) dùng đá (石) làm cờ vây (碁) Họ Kì (其) thiếu (欠) nợ nên hay lừa dối (欺)
- Kì hẹn. Như khiên kì 愆 期 KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết sai hẹn.
- Ắt thế, mong mỏi. Như kì vọng 期 KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mong hẹn cho phải thành.
- Kì di 期 KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết 頤 Nghĩa: Xem chi tiết trăm tuổi.
- Một âm là ki. Một năm.
- Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期 KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết .
- Dùng làm tiếng trợ từ. Như thật duy hà ki 實 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết 何 期 KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết thực ở vào đâu ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不期 | ふき | Sự bất ngờ; ngẫu nhiên |
中長期 | ちゅうちょうき | trung kỳ; vừa và dài hạn |
乾期 | かんき | mùa khô |
乾燥期 | かんそうき | mùa khô |
予期 | よき | sự dự đoán trước |
Ví dụ âm Kunyomi
最 期 | さいご | TỐI KÌ | Khoảnh khắc cuối cùng của người chết |
一 期 一会 | いちごいちえ | NHẤT KÌ NHẤT HỘI | Chỉ trong lần này |
末 期 の水 | まつごのみず | MẠT KÌ THỦY | Sự làm ẩm môi người sắp chết |
この 期 に及んで | このごにおよんで | Đến lúc này | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 期 | ふき | BẤT KÌ | Sự bất ngờ |
予 期 | よき | DƯ KÌ | Sự dự đoán trước |
二 期 | にき | NHỊ KÌ | Hai nhiệm kỳ |
夏 期 | かき | HẠ KÌ | Mùa hè |
始 期 | しき | THỦY KÌ | Bắt đầu thời kỳ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|