Created with Raphaël 2.1.2124356879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 期

Hán Việt
KÌ, KI
Nghĩa

Kì hạn, thời hạn


Âm On

Đồng âm
KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết
期
  • Ngôi nhà được xây trong thời kì 期 trăng 月 khuyết.
  • Đến thời kì kinh nguyệt
  • Cam ngọt đến thời Kì thu hoạch
  • Mặt trăng lên là thời kì cam ngọt chín
  • Thời kỳ cam ngọt nhất là vào tháng 8
  • Kỳ này phải bắt thang ngắm Trăng
  • Thời KÌ trăng tròn
  • Mặt trăng lên là thời kì cam ngọt chín
  • Họ Kì (其) trả tiền vào kì hạn (期) cuối tháng (月) Họ Kì (其) dùng gỗ (木) làm cờ tướng (棋) Họ Kì (其) dùng đá (石) làm cờ vây (碁) Họ Kì (其) thiếu (欠) nợ nên hay lừa dối (欺)
  1. Kì hẹn. Như khiên kì KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết sai hẹn.
  2. Ắt thế, mong mỏi. Như kì vọng KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mong hẹn cho phải thành.
  3. Kì di KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết trăm tuổi.
  4. Một âm là ki. Một năm.
  5. Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết .
  6. Dùng làm tiếng trợ từ. Như thật duy hà ki DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết thực ở vào đâu ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふき Sự bất ngờ; ngẫu nhiên
中長 ちゅうちょうき trung kỳ; vừa và dài hạn
かんき mùa khô
乾燥 かんそうき mùa khô
よき sự dự đoán trước
Ví dụ âm Kunyomi

さいご TỐI KÌKhoảnh khắc cuối cùng của người chết
一会 いちごいちえ NHẤT KÌ NHẤT HỘIChỉ trong lần này
の水 まつごのみず MẠT KÌ THỦYSự làm ẩm môi người sắp chết
この に及んで このごにおよんで Đến lúc này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふき BẤT KÌSự bất ngờ
よき DƯ KÌSự dự đoán trước
にき NHỊ KÌHai nhiệm kỳ
かき HẠ KÌMùa hè
しき THỦY KÌBắt đầu thời kỳ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa