[Ngữ pháp N3] ~ にとって:Đối với … thì …/ Theo … thì …

Cấu trúc ~ にとって

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + にとって

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + にとっては

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + にとっても

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + にとって +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá, diễn tả ý “nếu nhìn từ lập trường, vị trí của người đó/ hoặc tổ chức đó thì…”.
  2. Chủ yếu đi với danh từ chỉ người. Vế phía sau là câu thể hiện cách người đó đánh giá về một sự việc.
  3. Không sử dụng chung với những cách nói biểu thị thái độ ở phía sau, chẳng hạn như TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết さんせい (tán thành)、 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết はんたい (phản đối)、 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết かんしゃ する (biết ơn) v.v.
  4. Không dùng được với các danh từ đứng trước là chủ thể thực hiện hành động chính trong câu. Ví dụ: この仕事はわたしにとってできない。 

Ý nghĩa: Đối với … thì … / Theo … thì …


Chú ý
  • にとっては」nhấn mạnh đối tượng thực hiện nhận định, đánh giá phía sau (vd: đối với tôi thì…).
  • にとっても」nhấn mạnh đối tượng (vd: ngay cả đối với tôi…)
  • にとっての N」là hình thức kết nối hai danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.

Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にとって BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はまるで MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ははおや のような TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết そんざい だ。
    → Đối với tôi, bà ấy như một người mẹ.
  2. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもにとって DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びはとても ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ なことです。
    → Đối với trẻ em, vui chơi là việc quan trọng.
  3. NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい にとって KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết ばくち なのです。
    → Kết hôn đối với phụ nữ là một canh bạc.
  4. HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết げんだいじん にとって HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết いちぶ である。
    → Đối với người hiện đại, điện thoại di động là một phần của cuộc sống.
  5. この TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん はわたしにとって Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに よりも ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ なものです。
    → Bức ảnh này đối với tôi là một thứ quý giá hơn mọi thứ.
  6. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết にほんごのうりょくしけん のN1は Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にとって NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しすぎる。
    → Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1 đối với tôi thì quá khó.
  7. あなたにとって PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết いちばんたいせつ なものは Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに ですか。
    → Đối với anh, điều quan trọng nhất là gì?
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ にとってこんな TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết しゅうり Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに でもないことです。
    → Đối với anh ấy, việc sửa chữa như thế này chẳng có gì là ghê gớm.
  9. KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết けいご NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết にんげんかんけい にとって NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết じゅんかつゆ DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết やくわり QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết たします。
    → Kính ngữ đối với mối quan hệ con người, đóng vai trò như một chất bôi trơn.
  10. HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết げんだいじん にとって、ごみをどう XỨ Nghĩa: Xử lý, đối xử Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết しょり するかは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい です。
    → Đối với người hiện đại, việc xử lý rác thải ra sao là một vấn đề lớn.
  11. ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết たびかさ なる TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết しぜんさいがい QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết こっか TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết さいけん にとって ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết いたで となった。
    → Thiên tai chồng chất là một vố đau đối với sự tái thiết quốc gia.
  12. THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết せきゆ HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết げんだい CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết こうぎょう にとってなくてはならない NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết げんりょう である。
    → Dầu mỏ là nguyên liệu không thể thiếu đối với các ngành công nghiệp hiện đại.
  13. HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết うみ Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết おせん CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết められるかどうかは、 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ぎょぎょうかんけいしゃ にとって TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết じゅうだい VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい だ。
    → Việc có thể ngăn chặn sự ô nhiễm biển hay không là một vấn đề quan trọng đối với những người làm nghề cá.
  14. BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết へんしゅうしゃ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にとって、コンピューターは TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ぜったいひつよう なものだ。
    → Đối với một người làm biên tập như tôi, máy vi tính là thứ nhất định phải có.
  15. THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや にとって TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもの KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết けっこんしき Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに よりも HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết うれ しい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết です。
    → Đối với ba mẹ, ngày kết hôn của con cái là một ngày vui nhất.
  16. わが QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết さんぎょう PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết はってん にとって THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết ゆそうもう CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết ととの えることは TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết ぜったいじょうけん だ。
    → Đối với sự phát triển các ngành của đất nước tôi, việc hoàn thiện mạng lưới giao thông vận tải là điều kiện tiên quyết.
  17. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết しゃいん にとっては、 CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いほうがいい。
    → Đối với các nhân viên công ty thì lương cao càng tốt.
  18. NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ねんきんせいかつしゃ にとってはインフレは THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết しんこく VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい である。
    → Đối với những người sống bằng tiền lương hưu, lạm phát là một vấn đề nghiêm trọng.
  19. これはありふれた HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết かもしれないが、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にとって ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ な思い出のものだ。
    → Đây có thể là một bức tranh bình thường, nhưng đối với tôi, nó là một kỷ niệm quý giá.
  20. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết SÀNG Nghĩa: Giường, sàn nhà Xem chi tiết びょうしょう のわたしにとっては、 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ゆうじん LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết はげ ましが Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに よりも HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết がた いものだった。
    → Đối với tôi, người đang nằm trên giường bệnh, những lời khích lệ của bạn bè là quý báu hơn mọi thứ.
  21. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ にとって PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết いちばんたいせつ なのは KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう です。
    → Điều quan trọng nhất đối với bất kỳ ai cũng là sức khỏe.
  22. HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết かんきょうもんだい は、 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết じんるい にとって KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết かだい だ。
    → Vấn đề môi trường là một thách thức đối với nhân loại.
  23. XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にとって TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết さっか にとってのペンのようなものだ。
    → Xe ô tô đối với tôi, giống như bút đối với nhà văn.
  24. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ にとって PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết かんしんじ はおしゃれについてである。
    → Điều bận tâm nhất đối với cô ấy là việc làm đẹp.

※ Nâng cao

Phân biệt にとってに対たいして

NにとってNに対して
Quan điểm, suy nghĩ bắt nguồn từ NHành động, thái độ hướng đến N
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にとって BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はいつもやさしい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと
Đối với tôi thì anh ấy là người tốt
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はいつもやさしい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと
Anh ấy luôn đối xử tốt với tôi