[Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện

Cấu trúc ~ということということをということがということは 

Thể thườngCụm từ ということをということがということは


Cách dùng / Ý nghĩa

Biến một câu hoặc cụm từ thành danh từ để biểu thị cụ thể nội dung của một sự việc, câu chuyện, kiến thức…


Ý nghĩa: Rằng – Việc – Chuyện


Ví dụ
  1. あなたが NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき になったということを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết って AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết あんしん しました。
    → Em rất vui khi biết được (rằng) anh đã khỏe lên.
  2. ラムさんが GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết こうつうじこ TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết ったということを VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いてびっくりしました。
    → Tôi đã rất bất ngờ khi nghe tin anh Lâm bị tai nạn giao thông.
  3. THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや にいくら PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết はんたい されてもあなたと KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん する、ということを BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな そうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi định nói với cô ấy rằng, anh sẽ lấy em cho dù ba mẹ phản đối thế nào đi nữa.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết らいげつけっこん するということを、まだ THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ にも TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らせていない。
    → Anh ta vẫn chưa cho ai biết việc mình sẽ kết hôn vào tháng tới.
  5. いろいろ 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べて、その DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết いちばんべんり ということが PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かった。
    → Sau khi tìm hiểu đủ thứ thì tôi thấy nhà ga đó là thuận tiện nhất.
  6. GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết きょうじゅ になるということが BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ にとってどんなにうれしいことなのか、私にはよく分かっている。
    → Tôi hiểu rất rõ việc trở thành một giáo sư khiến anh ấy vui như thế nào.
  7. この PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết ほうりつ TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っている NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すく ないということは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい だ。
    → Việc có rất ít người biết về luật này là một vấn đề lớn.
  8. そう、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はこれが ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ちず ということを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っている。
    → Vâng, tôi có biết đây là một bản đồ.
  9. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết でんき TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết えているということは、たぶん BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はもう TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết たのでしょう。
    → (Việc) Đèn đang tắt thì chắc có lẽ là anh ta đã ngủ.
  10. TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ がスパイだということを、なぜ Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết はじ めから KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết みぬ けなかったのか。
    → Tôi không thể hiểu tại sao ngay từ đầu tôi đã không nhận ra rằng cậu là một tên gián điệp.