[Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện
Cấu trúc ~ということ/ということを/ということが/ということは
Thể thường/Cụm từ + ということを/ということが/ということは
Cách dùng / Ý nghĩa
Biến một câu hoặc cụm từ thành danh từ để biểu thị cụ thể nội dung của một sự việc, câu chuyện, kiến thức…
Ý nghĩa: Rằng – Việc – Chuyện
Ví dụ
あなたが
元
NGUYÊNNghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
になったということを
知
TRI, TRÍNghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
って
安
AN, YÊNNghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Xem chi tiết
心
TÂMNghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Xem chi tiết
しました。 → Em rất vui khi biết được (rằng) anh đã khỏe lên.
ラムさんが
交
GIAONghĩa: Giao lưu, giao thông
Xem chi tiết
通
THÔNGNghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Xem chi tiết
事
SỰNghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
故
CỐNghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Xem chi tiết
に
遭
TAONghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau
Xem chi tiết
ったということを
聞
VĂN, VẤN, VẶNNghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
いてびっくりしました。 → Tôi đã rất bất ngờ khi nghe tin anh Lâm bị tai nạn giao thông.
親
THÂN, THẤNNghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Xem chi tiết
にいくら
反
PHẢN, PHIÊNNghĩa: Phản đối, trả lại
Xem chi tiết
対
ĐỐINghĩa: Đối với
Xem chi tiết
されてもあなたと
結
KẾTNghĩa: Nối, buộc, kết
Xem chi tiết
婚
HÔNNghĩa: Kết hôn, cưới hỏi
Xem chi tiết
する、ということを
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
に
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
そうと
思
TƯ, TỨ, TAINghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Xem chi tiết
う。 → Tôi định nói với cô ấy rằng, anh sẽ lấy em cho dù ba mẹ phản đối thế nào đi nữa.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
は
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
月
NGUYỆTNghĩa: Tháng, mặt trăng
Xem chi tiết
結
KẾTNghĩa: Nối, buộc, kết
Xem chi tiết
婚
HÔNNghĩa: Kết hôn, cưới hỏi
Xem chi tiết
するということを、まだ
誰
THÙYNghĩa: Ai, người nào đó
Xem chi tiết
にも
知
TRI, TRÍNghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
らせていない。 → Anh ta vẫn chưa cho ai biết việc mình sẽ kết hôn vào tháng tới.
いろいろ
調
ĐIỀU, ĐIỆUNghĩa: Điều tra, nhịp điệu
Xem chi tiết
べて、その
駅
DỊCHNghĩa: Ga, ga tàu
Xem chi tiết
が
一
番
PHIÊN, PHAN, BA, BÀNghĩa: Lần lượt, số thứ tự
Xem chi tiết
便
TIỆNNghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Xem chi tiết
利
LỢINghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng
Xem chi tiết
だということが
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かった。 → Sau khi tìm hiểu đủ thứ thì tôi thấy nhà ga đó là thuận tiện nhất.
教
GIÁO, GIAONghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn
Xem chi tiết
授
THỤNghĩa: Truyền đạt, cấp (cho)
Xem chi tiết
になるということが
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
にとってどんなにうれしいことなのか、私にはよく分かっている。 → Tôi hiểu rất rõ việc trở thành một giáo sư khiến anh ấy vui như thế nào.
そう、
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
はこれが
地
ĐỊANghĩa: Đất, địa hình
Xem chi tiết
図
ĐỒNghĩa: Bản đồ, bức vẽ
Xem chi tiết
だということを
知
TRI, TRÍNghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
っている。 → Vâng, tôi có biết đây là một bản đồ.
部
BỘNghĩa: Bộ phận
Xem chi tiết
屋
ỐCNghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Xem chi tiết
の
電
ĐIỆNNghĩa: Chớp, điện
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
が
消
TIÊUNghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Xem chi tiết
えているということは、たぶん
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
はもう
寝
TẨMNghĩa: Ngủ, lăng mộ
Xem chi tiết
たのでしょう。 → (Việc) Đèn đang tắt thì chắc có lẽ là anh ta đã ngủ.
お
前
TIỀNNghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Xem chi tiết
がスパイだということを、なぜ
初
SƠNghĩa: Mới, trước, đầu tiên
Xem chi tiết
めから
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
抜
BẠTNghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Xem chi tiết
けなかったのか。 → Tôi không thể hiểu tại sao ngay từ đầu tôi đã không nhận ra rằng cậu là một tên gián điệp.